lost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lost trong Tiếng Anh.

Từ lost trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị mất, lạc đường, mất, Mất tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lost

bị mất

verb (past tense of lose)

I lost my balance and fell down the stairs.
Tôi bị mất thăng bằng và ngã xuống thang.

lạc đường

adjective

Tom is afraid that I'll get lost.
Tom lo tôi bị lạc đường.

mất

verb

I lost my balance and fell down the stairs.
Tôi bị mất thăng bằng và ngã xuống thang.

Mất tích

(Lost (TV series)

Tell you what, I'll just leave it at Lost and Found for you.
Tôi sẽ để ở quầy hàng hóa bị mất tích cho cô, cô thấy thế nào?

Xem thêm ví dụ

After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness.
Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh.
During heavy North Atlantic gales, Convoy SC 121 lost seven ships to three separate U-boat attacks before reaching Londonderry Port on 13 March.
Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt mùa Đông tại Bắc Đại Tây Dương, Đoàn tàu SC-121 bị mất bảy tàu buôn bởi ba đợt tấn công riêng biệt của U-boat đối phương trước khi đến được Derry vào ngày 13 tháng 3.
The service provides its users with means to store data such as documents, photos, and music on remote servers for download to iOS, macOS or Windows devices, to share and send data to other users, and to manage their Apple devices if lost or stolen.
Dịch vụ này cung cấp cho người sử dụng các công cụ lưu trữ dữ liệu như văn bản, hình ảnh, và âm nhạc trên các máy chủ từ xa để tải về cho các thiết bị iOS, Macintosh hoặc Windows, để chia sẻ và gửi dữ liệu cho người dùng khác, và để quản lý các thiết bị Apple của họ nếu bị mất hoặc bị đánh cắp.
Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final.
Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979.
If either house voted down on a bill or fails to act on it after an adjournment sine die, the bill is lost and would have to be proposed to the next congress, with the process starting all over again.
Nếu một trong hai viện bình chọn không đồng ý với một dự luật hoặc không hành động sau khi bị trì hoãn vô thời hạn, dự luật bị bỏ đi và nó sẽ phải được đề xuất lại trong kỳ quốc hội tiếp theo, với quá trình này bắt đầu lại từ đầu.
Oh, just helping a lost traveler.
Oh, chỉ là giúp đỡ một người đi lạc thôi.
I've lost them.
Tôi mất dấu bọn chúng rồi.
We lost all the crops.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
He lost control.
Anh ta mất kiểm soát
The sum of the scholarship was exactly 100 times the amount I had given to the beggar, and the irony was not lost on me.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Though the nation lost more than 400,000 military personnel, the mainland prospered untouched by the devastation of war that inflicted a heavy toll on Europe and Asia.
Mặc dù Hoa Kỳ mất 400.000 binh sĩ, nhưng chính địa Hoa Kỳ thịnh vượng vì không bị chiến tranh tàn phá như đã xảy ra tại châu Âu và châu Á.
Although I lost my husband, I am not alone.
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
I lost all dignity.
Tôi đánh mất hết phẩm giá của mình.
Would important instructions be lost because of their imperfect memories?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
Even though workers had to complete dangerous tasks and some ultimately lost their lives for the sake of demonstrating the country’s capabilities, vinylon thus served as a reinforcement of the party’s ideological command and the Kim family’s rule.
Mặc dù công nhân phải hoàn thành các nhiệm vụ nguy hiểm và một số cuối cùng đã đánh mất mạng sống của họ để chứng minh khả năng của đất nước, vinylon do đó phục vụ như một sự củng cố cho tư tưởng của Đảng và quy tắc của gia đình Kim.
" This battle is won or lost as the user sits at the keyboard , " said Peter S. Fader , a professor at the Wharton School of the University of Pennsylvania and co-director of its Interactive Media Initiative .
" Cuộc chiến này thắng hay bại là do người dùng quyết định , " phát biểu bởi Peter S. Fader , một giáo sư tại Trường Wharton thuộc Đại Học Pennsylvania và người đồng quản lí Interactive Media Initiative của hãng .
For example, when one of the Witnesses lost her purse, I assumed that she would never see it again.
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
Perhaps one of the original gems was lost and had to be replaced with a fake.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.
Shigure turned and fled, but lost steering and stopped dead.
Shigure quay mũi bỏ chạy, nhưng bị mất lái và chết đứng.
However, the following week, she lost in the first round of the China Open to Sofia Arvidsson in three sets.
Tuy nhiên, ngay tuần sau đó, cô đã thua trong vòng đầu tiên của giải Trung Quốc mở rộng bởi Sofia Arvidsson trong ba set.
She lost interest in the game after the death of her mother.
Cô sau đó mất hứng thú với trò chơi này sau cái chết của mẹ.
We have about 200, 000 different varieties of wheat, and we have about 2 to 400, 000 different varieties of rice, but it's being lost.
Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần.
She rescued survivors when Lexington was lost, part of the price for preserving the vital lines of communication to Australia and New Zealand and stopping further Japanese expansion southward.
Nó đã vớt những người sống sót của chiếc Lexington khi nó bị mất, cái giá phải trả cho việc bảo toàn được tuyến đường lưu thông hàng hải huyết mạch đến Australia và New Zealand cùng ngăn chặn được sự bành trướng của Nhật Bản về phía Nam.
His real name, though, is lost to history.
Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lost

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.