ennui trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ennui trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ennui trong Tiếng Anh.

Từ ennui trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự buồn chán, sự chán nản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ennui

sự buồn chán

verb

sự chán nản

verb

Xem thêm ví dụ

"So ""life swings like a pendulum backward and forward between pain and ennui. . . ."
Cứ thế “cuộc sống đu đưa như một quả lắc đồng hồ treo, lắc qua lắc lại giữa khổ đau và buồn chán...
" It saved me from ennui, " he answered, yawning.
" Nó lưu lại cho tôi từ sự buồn bực, " ông trả lời, ngáp.
"Super Rich Kids" references the thumping piano line of Elton John's 1973 song "Bennie and the Jets" and addresses young, wealthy characters' ennui and fears of the financial crisis with dry humor.
"Super Rich Kids" đem đến những dòng piano đập mạnh của Elton John trong ca khúc năm 1973 "Bennie and the Jets" và nói về tuổi trẻ, sự buồn bực của những con người giàu có và sự sợ hãi đối với cuộc khủng hoảng tài chính, một cách châm biếm mà không để lộ ra mặt.
Amanda Vail of Otaku USA praised Asano's art, calling it gorgeous and detailed, and said that its contrast with Koume and Keisuke's relationship forms a "poignant, almost painful ennui".
Vail Amanda của Otaku USA khen ngợi nét vẽ của Asano Inio, gọi nó là lộng lẫy tráng lệ và tỉ mỉ; nói rằng sự tương phản của nó với mối quan hệ giữa Koume and Keisuke đã tạo thành một sự "chua cay, gần như buồn chán đau đớn".
The "spirit" of fin de siècle often refers to the cultural hallmarks that were recognized as prominent in the 1880s and 1890s, including ennui, cynicism, pessimism, and "...a widespread belief that civilization leads to decadence."
Tinh thần của thời Fin de siècle thường đề cập đến những dấu ấn văn hóa nổi bật trong những năm 1880 và năm 1890, trong đó có sự buồn bực, hoài nghi, bi quan, và ''... một niềm tin phổ biến rằng nền văn minh sẽ bị suy tàn.'' .
We are sure to see curious things, and for the last two months we have not had time for ennui.
Chúng ta đã thấy nhiều điều kỳ lạ, và thú thực là hai tháng nay chúng ta không có thì giờ để buồn.
“As want is the constant scourge of the people, so ennui is the scourge of the fashionable world.
“Cũng như sự thiếu thốn là hình phạt liên miên của con người, sự buồn chán là hình phạt của thế giới phong lưu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ennui trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.