apathy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apathy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apathy trong Tiếng Anh.

Từ apathy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính thờ ơ, sự hờ hững, tính không tình cảm, tính lãnh đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apathy

tính thờ ơ

noun

It grew strength from the young people who rejected the myth of their generation 's apathy .
Nó tăng trưởng mạnh từ thanh niên người mà từ chối quan niệm sai lầm về tính thờ ơ của thế hệ của họ .

sự hờ hững

noun

tính không tình cảm

noun

tính lãnh đạm

noun

Xem thêm ví dụ

If so, our priorities have been turned upside down by the spiritual apathy and undisciplined appetites so common in our day.
Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta.
18 min: “How Do You React to Apathy?”
18 phút: “Bạn phản ứng thế nào trước sự lãnh đạm?”
Over the long term, such things as casual commandment keeping, apathy, or even weariness may set in and make us insensitive to even the most remarkable signs and miracles of the gospel.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
A number of longtime publishers explained how they have maintained their joy in the ministry by fortifying their mind and heart to meet the challenge of apathy or opposition.
Một số người công bố lâu năm giải thích họ giữ được niềm vui trong thánh chức bằng cách củng cố lòng và trí để đối phó với sự thờ ơ hoặc chống đối.
15 Granted, it is not always easy to feel compassion for those who do not share our beliefs, especially when we encounter apathy, rejection, or opposition.
15 Phải công nhận là không phải lúc nào cũng dễ cảm thấy thương xót những người không có cùng niềm tin với chúng ta, nhất là khi họ thờ ơ lãnh đạm, từ chối hoặc chống đối chúng ta.
What will help us to avoid becoming disheartened when faced with apathy in the territory?
Vậy, khi người trong khu vực tỏ vẻ lãnh đạm, điều gì giúp chúng ta tránh bị nản lòng?
Those interviewed told how a reverential fear of God influenced them to continue in the ministry despite apathy, indifference, or persecution and helped them to endure even in the face of difficult personal trials.
Những người được phỏng vấn nói làm thế nào sự kính sợ Đức Chúa Trời đã thúc đẩy họ tiếp tục rao giảng bất kể sự thờ ơ, lãnh đạm, hoặc bắt bớ và giúp họ bền đỗ ngay cả khi đứng trước thử thách khó khăn cá nhân.
Apathy represents a challenge, but it need not mean a defeat.
Sự thờ ơ đưa ra một thử thách, nhưng không nhất thiết là một điều ngăn trở.
As long as we are living in this old system and are plagued by our own imperfection, we are affected by such things as poor health, old age, the loss of loved ones, hurt feelings, disappointment in the face of apathy toward our efforts to preach God’s Word, and much more.
Bao lâu còn sống trong hệ thống cũ này và bị sự bất toàn ảnh hưởng, bấy lâu chúng ta còn phải chịu đựng tình trạng sức khỏe kém, tuổi già, nỗi đau mất người thân, tổn thương tình cảm, nỗi thất vọng trước sự lãnh đạm khi nỗ lực rao giảng Lời Đức Chúa Trời, và còn hơn thế nữa.
Frequently, grandparents are raising their grandchildren because parents, due to alcoholism, domestic violence and general apathy, cannot raise them.
Nên thành ra ông bà phải nuôi dưỡng cháu vì bố mẹ chúng, do bệnh tật từ chứng nghiện rượu, nội chiến và tính cách thờ ơ, nên không thể dưỡng dục trẻ nhỏ.
Instead of extreme exposure and hardship, we face alcohol and drug abuse, pornography, all kinds of filth, sleaze, greed, dishonesty, and spiritual apathy.
Thay vì thời tiết khắc nghiệt và nỗi gian truân, thì chúng ta đối đầu với rượu và ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm, tất cả những loại tục tĩu, nhơ bẩn, tham lam, bất lương, và tinh thần thờ ơ lãnh đạm.
what we are seeing is pure apathy.
Những gì chúng ta đang thấy là sự thờ ơ thuần túy.
8 Our brothers around the globe persevere in observing God’s commandments despite facing apathy and outright rejection of the Kingdom message.
8 Dù người ta lãnh đạm và công khai chống đối thông điệp Nước Trời, anh em chúng ta trên khắp thế giới vẫn kiên trì vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời.
6 With humble and earnest entreaty, we can supplicate Jehovah to help us to deal with public apathy and ridicule and to overcome any fear of man in order to keep on boldly witnessing to others.
6 Với lòng khiêm nhường và thiết tha, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va giúp chúng ta đứng vững trước sự lãnh đạm và chế giễu của công chúng và khắc phục được sự sợ loài người hầu tiếp tục làm chứng dạn dĩ cho người khác.
We must dissent from the apathy.
Chúng ta phải loại bỏ sự biệt lập.
In this journal, we have been encouraged to persevere in the work of preaching and disciple making despite growing apathy, we have been helped to avoid pitfalls, and we have been urged to develop fine Christian qualities.
Qua tạp chí này chúng ta được khuyến khích để bền bỉ trong công việc rao giảng và đào tạo môn đồ bất kể sự lãnh đạm ngày càng gia tăng, chúng ta được giúp để tránh những cạm bẫy, và được khuyến khích để phát triển đức tính tốt của tín đồ Đấng Christ.
In some countries, the people’s feelings of apathy and hopelessness become especially evident at election time.
Tại một số nước, sự thất vọng và thờ ơ đặc biệt được thấy rõ trong các kỳ bầu cử.
3 To fight spiritual apathy, Christians need to have a clear view of who they are, and they must take reasonable pride in their distinct identity.
3 Để kháng cự xu hướng lãnh đạm về thiêng liêng, tín đồ Đấng Christ cần nhận biết rõ vai trò của mình, và phải hãnh diện về điều đó.
Some struggle with sin while others wander in fear or apathy or ignorance.
Một số người vật lộn với tội lỗi trong khi những người khác lang thang trong nỗi sợ hãi hay bị thờ ơ hoặc không được ai biết đến.
The apparent inevitability of death does not make everyone throw moral principles to the wind, nor does it produce a fatalistic apathy in all persons.
26 Sự chết dường như không thể tránh được. Nhưng điều này không làm cho mọi người gạt bỏ các nguyên tắc luân lý, cũng không làm cho mọi người thờ ơ phó mặc cho định mệnh.
However, apathy toward spiritual things is widespread.
Thế nhưng, ngày càng nhiều người lại thờ ơ với những điều thuộc về tâm linh.
Include comments on material under the subhead “How You Can Attack Apathy” in the July 15, 1974, Watchtower, pages 445-6.
Phụ thêm những lời bình luận dựa trên tài liệu dưới tiểu đề “How You Can Attack Apathy” trong tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ), ngày 15-7-1974, trang 445, 446.
We dare not allow ourselves to be lulled into a spirit of apathy or indifference, thinking that our adversaries have been subdued.
Chúng ta không dám để cho một tinh thần lãnh đạm ru ngủ mình, nghĩ rằng địch thủ của chúng ta đã bị khuất phục rồi.
Brother Herd acknowledged that in the future some of those sent out as missionaries will face discouragement or apathy.
Anh Herd công nhận rằng trong tương lai một vài giáo sĩ có thể bị nản lòng hoặc đối mặt với sự thờ ơ của người ta.
Borrow delighted to get into conversations about the Bible with people in the rural communities of Portugal, but within a short time, the religious apathy and indifference he encountered there prompted him to cross over to Spain.
Ông Borrow vui thích thảo luận Kinh Thánh với các cộng đồng dân quê ở Bồ Đào Nha, nhưng chỉ trong thời gian ngắn, sự thờ ơlãnh đạm của họ đối với tôn giáo khiến ông đi qua xứ Tây Ban Nha.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apathy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.