enquiry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enquiry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enquiry trong Tiếng Anh.

Từ enquiry trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu hỏi, sự hỏi, sự thẩm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enquiry

câu hỏi

noun

sự hỏi

noun

sự thẩm tra

noun

Xem thêm ví dụ

I have made some enquiries.
Tôi đã cho tìm kiếm.
In August 1847 Victorieuse ran aground on the coast of Korea, but Rigault de Genouilly was exonerated from blame by a court of enquiry.
Tháng 8 năm 1847, người thị trấn bị mắc cạn trên bờ biển Triều Tiên, nhưng Rigault de Genouilly đã bị tòa án yêu cầu tra khảo.
We both of us are enquiring, we are sharing the enquiry together.
Cả hai chúng ta đều đang tìm hiểu, chúng ta đang cùng chia sẻ sự tìm hiểu này.
To email someone using the Business Enquiry Email:
Để gửi email cho người nào đó bằng Email yêu cầu kinh doanh, hãy làm như sau:
She also called for him to resign following the Judicial Enquiry by Lord Hutton in 2003 surrounding the reasons for going to war in Iraq and the death of government adviser Dr. David Kelly.
Bà cũng kêu gọi ông ta từ chức sau khi có cuộc điều tra tư pháp của Lord Hutton năm 2003 quanh lý do tham gia chiến tranh ở Iraq và cái chết của viên cố vấn chính phủ Dr. David Kelly.
It's called An Enquiry into the Nature and Causes of the Wealth of Nations, So, lets just pause here and wonder while Adam Smith coins this idea of wealth of nations, if we roll back in time to 1300.
Quốc gia, nếu chúng tôi quay trở lại trong thời gian để 1300.
Both of these studies found that students who were actively engaged in mathematics learning using problem solving and reasoning about methods achieved at higher levels and enjoyed math more than those who engaged passively by practising methods that a teacher had demonstrated In addition to focusing on inquiry-based learning (also called enquiry-based learning), Boaler's work has also focused on gender equity and mathematics.
Cả hai nghiên cứu nhận thấy những học sinh mà tích cực tham gia vào việc học toán sử dụng cách giải quyết vấn đề và lý luận về các phương pháp, đạt được ở mức độ cao hơn và thích môn toán hơn so với những người tham gia một cách thụ động bằng các phương pháp tập luyện mà một giáo viên đã chỉ dẫn Ngoài việc tập trung vào "học tập dựa vào điều tra", nghiên cứu của Boaler cũng tập trung vào việc bình đẳng giới tính và toán học.
Both boards of enquiry exonerated Vice-Admiral Holland from any blame regarding the loss of Hood.
Cả hai ủy ban điều tra đều miễn trừ cho Phó Đô đốc Holland mọi trách nhiệm về việc tổn thất của chiếc Hood.
Beginning in Italy, and spreading to the north, west and middle Europe during a cultural lag of some two and a half centuries, its influence affected literature, philosophy, art, politics, science, history, religion, and other aspects of intellectual enquiry.
Bắt đầu ở Ý, và lan ra phía bắc và phía tây trong một cuộc mở rộng văn hóa chậm chạp khoảng hai thế kỷ rưỡi, nó gây ảnh hưởng trên văn học, triết học, nghệ thuật, chính trị, khoa học, lịch sử, tôn giáo, và các mặt khác của đời sống trí tuệ.
I see no reason why that shouldn't take place, as well as individual enquiry.
Tôi không thấy lý do gì tại sao điều này không nên xảy ra, cùng với sự tìm hiểu cá thể.
Beginning with Giambattista Vico, in the early eighteenth century, and later with Montesquieu, the study of natural history and human history were separate fields of intellectual enquiry.
Bắt đầu bởi Giambattista Vico, trong những năm đầu thế kỷ mười tám, và sau đó với Montesquieu, nghiên cứu về lịch sử tự nhiên và lich sử con người đã tách lĩnh vực của học giả nghiên cứu.
I've been making enquiries.
Em cũng thắc mắc.
Not your best line of enquiry.
Không phải là câu thẩm vấn tốt nhất của cô đâu.
It also led to a Parliamentary Commission of Enquiry into Princess Caroline's conduct after the Prince of Wales accused her of having an illegitimate son.
Nó cũng dẫn đến việc Nghị viện mở ủy ban điều tra về các hành vi của Công nương Caroline sau khi Hoàng tử xứ Wales cáo buộc bà có một đứa con ngoại hôn.
The enquiry demonstrated that Esterhazy had knowledge of the elements described by the "bordereau" and that he was in contact with the German embassy.
Cuộc điều tra đã chứng tỏ rằng Esterházy biết đến những yếu tố mô tả bởi "bản kê" và rằng ông ta biết rõ và có liên lạc với sứ quán Đức.
An independent enquiry by Sir Anthony Hammond came to the conclusion that neither Mandelson nor anyone else had acted improperly.
Một cuộc điều tra độc lập của Sir Anthony Hammond đã đưa ra kết luận rằng cả Mandelson và bất kỳ ai khác đều hành động không đúng đắn.
A court of Enquiry found that Jastrząb was 100 miles out of position, in an area where U-boats were expected to operate, and no blame could be attached to either commander.
Một tòa án đã khám phá rằng Jastrząb đang ở cách vị trí 100 dặm, tại một khu vực thường gặp tàu ngầm U-boat hoạt động, và cả hai vị chỉ huy đều không bị kết tội.
A murder enquiry can become big trouble.
Điều tra án mạng chỉ mang lại rắc rối thôi
While US officials then began, on the record, to deflect questions pending the outcome of further enquiries, they continued to brief journalists off the record.
Trong khi các quan chức Hoa Kỳ sau đó bắt đầu làm trệch hướng vấn đề trong khi chờ kết quả điều tra thêm, họ tiếp tục vắn tắt không chính thức cho các ký giả.
An Admiralty Board of Enquiry convened between 18 and 24 October to establish the circumstances under which the anchorage had been penetrated.
Một Ủy ban Điều tra Bộ Hải quân được triệu tập từ ngày 18 đến ngày 24 tháng 10 để xác định những hoàn cảnh mà cảng Scapa Flow bị xâm nhập.
A 1947 report of the Agricultural Enquiry Committee for Northern Ireland stated "From the time, however, that the live pig market in the form of the shipping and Wiltshire trades was created it became evident that the Large White Ulster pig would have to be replaced".
Một báo cáo năm 1947 của Ủy ban điều tra nông nghiệp Bắc Ireland cho biết: "Tuy nhiên, từ thời điểm đó, thị trường lợn sống dưới hình thức giao hàng vận chuyển và giao hàng Wiltshire đã trở nên rõ ràng là heo lớn White Ulster sẽ phải được thay thế" Giống này được thay thế bởi lợn đại bạch Anh, và đã tuyệt chủng vào đầu những năm 1960.
Then my first act as pope will be to institute an enquiry into the elective process.
Khi là Đức Giáo Hoàng, việc đầu tiên của tôi là thay đổi một qui định trong việc bó phiếu.
I'm here on a legitimate enquiry.
Tôi ở đây để điều tra một cách hợp pháp.
However, the enquiry came to nothing.
Nhưng cuộc điều tra không đi tới kết quả gì hết.
(Laughter) A subject ripe for scientific enquiry, but we haven't pursued that.
(Cười) Một chuyên đề được đặt ra cho câu hỏi khoa học này, nhưng chưa được tiến hành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enquiry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới enquiry

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.