ensayar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ensayar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensayar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ensayar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là diễn tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ensayar

diễn tập

verb

Esos asesinatos son un ensayo de lo que quiere hacerles a ustedes.
Những vụ giết người là diễn tập cho việc hắn muốn làm cho bà.

Xem thêm ví dụ

El simulador ha sido muy útil para entrenar a los conductores invidentes y también para ensayar diferentes ideas para varios tipos distintos de interfaces no visuales.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Tengo que ensayar.
Vì em phải diễn tập.
El encargado concluye animando a todos a analizar y ensayar las presentaciones.
Anh chủ tọa kết luận bằng cách khuyến khích mọi người phân tích và thực tập những lời trình bày của họ.
Mediante ensayar su presentación se sentirá más confiado y reflejará convicción personal al hablar con las personas del territorio.
Nhờ tập dợt cách trình bày của bạn, bạn sẽ cảm thấy tin tưởng nhiều hơn và tỏ ra vững chải khi nói chuyện với người khác trong khu vực.
Puede ensayar en diversas ocasiones: después del Estudio de Libro de Congregación, en reuniones sociales, en el auto mientras se dirigen al campo, al ir de una puerta a la otra, etc.
Bạn có thể tập dợt nhiều lần—sau buổi Học Cuốn Sách Hội-thánh, khi họp mặt vui chơi, ở trong xe, giữa nhà này với nhà kế tiếp.
Uno pensaría que después de seis años de ensayar ese momento, tendría algo más interesante que decir.
Cô sẽ nghĩ là sau sáu năm ngẫm lại giây phút đó, tôi sẽ có điều gì thú vị hơn để nói.
“A veces me siento un poco frustrada por no disponer de más tiempo para ensayar —admite ella—, pero todavía toco mis instrumentos y disfruto de la música.
Chị thừa nhận: “Đôi khi tôi cảm thấy hơi bực mình vì không có thêm thì giờ tập dượt, nhưng tôi vẫn chơi nhạc khí của mình và thưởng thức âm nhạc.
Afuera, había que ensayar a correr, o aprender a permanecer quietos como estatuas, para no dar ninguna pista de que estábamos allí.
Ngoài đó, chúng tôi phải tập cách chạy trốn, hoặc học cách im như tượng, vờ như không tồn tại.
Así que debo ensayar algo nuevo.
Vậy nên tôi phải luyện tập một số bài hát mới.
¿Por qué son valiosos los ensayos, y qué pudieran ensayar en esas ocasiones?
Những màn thực tập có giá trị gì, và bạn có thể tập dượt gì trong những dịp ấy?
Tengo que estar en casa de Sara Stubbs a las nueve de la noche para arreglarnos y ensayar, así que...
Tôi phải đến chỗ Sara Stubbs lúc 9 giờ tối để thử áo và tập thoại nên...
Te vendría bien ensayar.
Con có thể dùng để tập luyện.
Primero: Tenga una consideración con su familia para ensayar estos asuntos y preparar lo que usted va a decir o hacer, especialmente en caso de urgencia.
Trước nhất: Thảo luận chung với gia đình để ôn lại những vấn đề này và để chuẩn bị mình sẽ nói gì và làm gì, đặc biệt trong trường hợp khẩn cấp.
4 A fin de infundirles aprecio por la predicación, dediquen algún tiempo del estudio de familia semanal a preparar y ensayar una presentación eficaz.
4 Nên xây dựng lòng quý trọng đối với công việc rao giảng bằng cách dành thì giờ trong buổi học hàng tuần với gia đình để chuẩn bị và tập dượt một lời trình bày hữu hiệu.
Bueno, pues se podría ensayar, pero el problema es cuándo.
Bạn có thể thử làm vậy, nhưng vấn đề là thời điểm.
Vine para encontrarme con ella para ensayar.
Tôi đã đến... tôi đến gặp cô ấy để luyện tập.
Los que reciban esta asignación deben ensayar la lectura varias veces en voz alta y prestar atención a la pronunciación y la fluidez, a fin de que las ideas se entiendan debidamente.
Những anh được giao bài này nên thực tập nhiều lần bằng cách đọc lớn tiếng và chú tâm để phát âm chính xác và đọc trôi chảy nhằm truyền tải đúng ý tưởng.
—Jake, siento llamar tan tarde, pero vengo de ensayar.
Xin lỗi vì anh gọi muộn thế này, nhưng anh vừa mới tập xong.
Un día, mi padre me dijo que lo acompañara a ensayar un barco a escala cerca del puente de Brooklyn, desde donde se ve la sede mundial de los testigos de Jehová.
Sau này cha cho biết cha và tôi đã lái thử một chiếc thuyền mẫu gần cầu Brooklyn, có thể thấy chiếc cầu này từ trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Hoy quiero proponerles cuatro técnicas sencillas que hemos ensayado, de una forma u otra, en distintas investigaciones, para que puedan ensayar en sus negocios.
Những kĩ thuật mà chúng tôi đã kiểm tra bằng nhiều cách trong nhiều bản khảo sát mà bạn có thể áp dụng dễ dàng trong kinh doanh của bạn
Podemos tener el espacio abierto para ensayar más reacciones sensoriales.
Công khai vấn đề lớn kia, để có được nhiều hơn những phản ứng cảm giác.
En diciembre se presentó en el golfo de Huon, Nueva Guinea, para ensayar los desembarcos que se efectuarían en Lingayen hacia donde zarpó el 27 de diciembre.
Sang tháng 12, nó trình diện tại vịnh Huon, New Guinea để tổng dượt cho cuộc đổ bộ tiếp theo lên vịnh Lingayen, Philippines, khi nó lên đường vào ngày 27 tháng 12.
Podemos ensayar juntos algunas de las buenas sugerencias del libro Razonamiento sobre expresiones que detienen la conversación.
Chúng ta có thể tập dùng thử một số những lời đề nghị trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning / Comment raisonner) để đáp trả những câu có tính cách tránh né cuộc đối thoại.
Prometo que voy a ensayar como es debido el baile para la boda.
Anh hứa sẽ tập nhảy cho lễ cưới đàng hoàng.
No pierda los estribos al ensayar esta orden, pues al enojarse le enseñará que las consecuencias de acudir son desagradables y que debe evitarlo.
Nếu mất kiên nhẫn trong khi dạy mệnh lệnh này, chó của bạn sẽ hiểu rằng đến gần bạn là điều không hay và phải tránh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensayar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.