probar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ probar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ probar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiểm tra, nếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ probar

kiểm tra

noun

He pedido al médico de la corte que realice algunas pruebas.
Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra.

nếm

verb

Cada uno ha probado la punta de mi espada.
Mỗi kẻ trong số chúng đều đã được nếm mùi vị mũi kiếm của tao rồi.

Xem thêm ví dụ

No se ve la placa, ¿cómo vamos a probar esto?
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
Por ejemplo, en su carta a los Hebreos citó un texto tras otro para probar que la Ley era una sombra de las cosas buenas por venir (Hebreos 10:1-18).
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
Para probar esto, usamos un aparato que llamamos, el detector Blicket.
Để kiểm tra điều này, chúng tôi dùng một cỗ máy được gọi là Blicket Detector.
En nuestros tiempos, no cabe duda de que el Diablo está aún más frenético, muy ocupado en un último y desesperado intento de probar su alegación, ahora que el Reino de Dios está firmemente establecido y posee súbditos y representantes leales en toda la Tierra.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Haga clic en Inventario y, a continuación, seleccione el bloque de anuncios que quiera probar.
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo, sau đó chọn đơn vị quảng cáo bạn muốn thử nghiệm.
Por ejemplo, al hijo pródigo le hizo falta probar la vida amarga para darse cuenta de la vida dulce que había abandonado en su hogar y que había dado por sentada en su juventud.
Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình.
El libro para probar el caso.
Cuốn sách đó đã chứng minh, Jake.
Yo probaré.
Tôi sẽ bắn.
Si quiere probar las reglas, primero debe crear un borrador.
Trước khi thử nghiệm quy tắc, bạn phải tạo một bản nháp quy tắc.
¿Cómo se pueden probar las teorías económicas?
Như vậy thì những lý thuyết siêu hình được hình thành như thế nào?
El diseño era controvertido y se fabricó el Short SB5 para probar combinaciones de alas en flecha y colas.
Thiết kế này được bàn nhiều, và Short SB5 được chế tạo để thử nghiệm cánh xuôi sau và đuôi.
Probar una URL publicada para detectar posibles errores de indexación:
Để kiểm tra URL đang hoạt động nhằm tìm các lỗi lập chỉ mục có thể có, hãy làm như sau:
Si se ha calificado su anuncio como "Malo" o "Regular", haga una auditoría de anuncios del editor para Lighthouse para probar su velocidad y mejorarla.
Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ.
¿Entonces quieres probar antes de dejarme ir a buscar la prueba?
Cô muốn có bằng chứng trước khi cô cho phép tôi đi tìm bằng chứng à?
Esta es una persona desconocida con algo que probar.
Đây là hung thủ đang chứng minh điều gì đó.
Los dispositivos de prueba se limitan a teléfonos y tablets, por lo que no es posible probar aplicaciones directamente en Wear OS by Google, Android Auto o Android TV.
Nhóm thiết bị của chúng tôi chỉ bao gồm điện thoại và máy tính bảng, do đó không thể thử nghiệm các ứng dụng trực tiếp trên Wear OS by Google, Ô tô, TV.
Y para probarlo, dice ella, el tamaño y la forma de estos tableros es idéntica, y se los voy a probar.
Và để chứng minh điều đó, bà ấy nói, kích thước và hình dáng chính xác của những cái bàn này là như nhau, và tôi sẽ chứng minh cho các bạn thấy
Ya una vez conseguimos atraparle pero no nos dio tiempo a probar nada, porque tras incendiar la cárcel escapó.
Tất nhiên, lần vừa rồi bắt được hắn chúng ta đã không có cơ hội buộc tội bởi vì hắn đã đốt nhà tù và tẩu thoát.
Josefo escribió que, tras la toma por la Legio X Fretensis de la ciudad de Jericó el 21 de junio de 68, Vespasiano tomó a un grupo de judíos que no podían nadar, los encadenó, y los lanzó al Mar Muerto a fin de probar su legendaria fuerza.
Josephus, trong khi dưới sự bảo trợ của Hoàng đế La Mã, đã viết rằng sau khi quân đoàn La Mã Legio X Fretensis đi theo Vespasianus phá hủy Jericho vào ngày 21 Tháng Sáu 68, ông đã bắt một nhóm người Do Thái không biết bơi (có thể là người Essenes từ Qumran), trói họ lại, và ném họ xuống biển Chết để kiểm tra sức nổi huyền thoại của nó.
Necesitamos probar los resultados de la investigación.
Chúng ta cần nghiên cứu và đưa nó vào thực tiễn.
Si quieren sentir el futuro, si quieren probar el futuro, vayan a China; ahí tienen al viejo Confucio.
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại.
Para probar la configuración de seguimiento en URL rotas, haz clic en el botón Probar que se encuentra junto a la plantilla de seguimiento.
Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi.
Y el día de hoy vamos a probar el dulce néctar de la venganza.
Và hôm nay ta sẽ nếm hương vị trả thù đầy ngọt ngào!
Nunca he tenido la oportunidad de probar mi fe”.
Tôi chưa bao giờ có cơ hội chứng tỏ đức tin của mình”.
5 En la siguiente llamada puede probar esta sugerencia para comenzar un estudio:
5 Trong lần thăm lại, bạn có thể thử cách tiếp cận sau đây để bắt đầu một học hỏi:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.