practicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ practicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ practicar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ practicar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là luyện tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ practicar

luyện tập

noun

Andy ha de haber practicado mucho.
Andy phài luyện tập rất chăm chỉ.

Xem thêm ví dụ

Sólo es posible practicar deportes extremos de alto nivel como éste si se hace poco a poco, si trabajas mucho en tus capacidades y en tus conocimientos.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Aunque el paciente no tuviera ninguna objeción, ¿cómo podría un médico cristiano con autoridad ordenar que se le administre una transfusión sanguínea a dicho paciente o practicar un aborto, sabiendo lo que la Biblia dice al respecto?
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?
Algunos hugonotes decidieron practicar su culto en secreto.
Một số người Huguenot quyết định thờ phượng một cách bí mật.
Encontró la felicidad en aprender y practicar los principios bíblicos.
Anh đã tìm thấy hạnh phúc khi học hỏi và thực hành nguyên tắc Kinh-thánh.
Josie corrió a la sala, entusiasmada por practicar el guión.
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
No hay magia, todo es practicar, practicar, practicar.
Không có điều thần kì ở đây, chỉ là luyện tập, luyện tậpluyện tập.
Pero en lugar de despiezar el cuerpo, me gustaría practicar disecciones más significativas.
Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn.
No tardaron en dejar de practicar las cosas que habían aprendido, lo cual perjudicó su espiritualidad (2 Pedro 3:15, 16).
Chẳng bao lâu họ không còn thực hành những điều họ đã học, và điều này dẫn đến sự tai hại về thiêng liêng cho chính họ.—2 Phi-e-rơ 3:15, 16.
b) ¿Qué le sucederá a cualquiera que rehúse dedicarse a Jehová y practicar la adoración verdadera?
b) Điều gì sẽ xảy ra cho người nào từ chối dâng mình cho Đức Giê-hô-va và thực hành sự thờ phượng thật?
En vez de obedecer las normas divinas sobre lo que es bueno, comenzaron a practicar lo malo.
(Ê-sai 29:13) Thay vì tuân theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều tốt, họ bắt đầu thực hành những việc xấu.
Larissa dice: “Encontré amigos buenos y sensatos que me ayudaron a escoger bien qué actividades practicar.
Lan nói: “Những người bạn tốt và chín chắn đã giúp mình lựa chọn các hoạt động một cách khôn ngoan hơn.
Ven a practicar espada conmigo.
Lại đây, luyện kiếm với tôi.
Hay muchos lugares divertidos donde practicar tierra-control.
Có nhiều chỗ hay để tập earthbending lắm.
El término bíblico para “fornicación” no se limita al coito propiamente dicho; también abarca actos como masturbar a otra persona y practicar el sexo oral o anal.
Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn.
Debe practicar con el amo de casa para que este lo sujete bien durante la demostración.
Bạn và người đóng vai chủ nhà cần tập dượt để người này biết cách cầm micrô cho đúng.
Para obtener el favor de Jehová, tenemos que ejercitar la justicia, manifestar bondad amorosa, practicar la misericordia y hablar la verdad.
Để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải làm điều công bình, đối xử với nhau cách nhân từ, thương xót và chân thật.
Por ejemplo, Hechos 16:16-19 dice que “un demonio de adivinación” hacía posible que una muchacha practicara “el arte de la predicción”.
Thí dụ, Công-vụ các Sứ-đồ 16:16-19 đề cập đến “quỉ [bói khoa]” giúp một đứa con gái “bói khoa”.
Bien, lo practicarás.
Được rồi, cô sẽ giỏi thôi.
Una manera de contrarrestar tales acusaciones fue hacer concesiones y practicar lo que el historiador Cameron llama una “aceptación mínima” del culto católico.
Một cách để họ đối phó với những lời buộc tội như thế là thỏa hiệp và thực hành điều mà sử gia Cameron gọi là “sự phục tùng tối thiểu” đối với đạo Công Giáo.
17 En consonancia con la profecía de Miqueas, pronto se practicará a plenitud y en toda la Tierra la adoración pura de Jehová.
17 Phù hợp với lời tiên tri của Mi-chê, chẳng bao lâu nữa sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va sẽ được thực hành theo nghĩa trọn vẹn nhất trên khắp đất.
Practicaré creer que mi esposo me ama y que amará a este bebé.
Tôi gần như đã tin rằng chồng tôi sẽ yêu tôi...
Al igual que Jessica practicaba la natación, nosotros tenemos que practicar vivir el Evangelio antes de la emergencia para que, sin temor, seamos lo suficientemente fuertes para ayudar cuando a otras personas las arrastre la corriente.
Giống như Jessica đã luyện tập cách bơi lội, chúng ta cũng cần luyện tập cách sống theo phúc âm trước tình trạng khẩn cấp để không sợ hãi, chúng ta sẽ đủ mạnh để giúp đỡ khi những người khác đang bị cuốn trôi bởi dòng nước xoáy.
Sin exagerar, pero traten de imaginar un mundo en el que todos pudiéramos salir a la calle y practicar un tipo de ejercicio físico que nos relaja y nos serena, nos hace más sanos, nos libera del estrés... en el que nadie entra en la oficina como un maniaco furioso, en el que nadie vuelve a casa rendido por el estrés.
Không cần phải bàn quá sâu về vấn đề này, hãy tưởng tượng một thế giới nơi tất cả mọi người có thể và phá triển bằng bài tập này làm cho họ cảm thấy thoải mái hơn, thanh bình hơn, khoẻ mạnh hơn, tránh khỏi stress -- nơi bạn không cần phải quay lại văn phòng như một thằng điên nữa, nơi bạn không phải trở về nhà với bao lo toan đặt lên đầu nữa.
Practicar artes marciales es Zen Cocinar también es Zen.
Luyện võ là tu thiền, nấu cơm cũng là tu thiền
Y aunque no pudiera practicar deportes, decidí mantenerme activa en mi comunidad.
Dù không thể chơi thể thao, tôi vẫn muốn trở nên thật năng động trong cộng đồng của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ practicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.