ensuite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ensuite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensuite trong Tiếng pháp.

Từ ensuite trong Tiếng pháp có các nghĩa là rồi, sau nữa, sau đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ensuite

rồi

adverb

Tu fais ça dehors, ensuite c'est toi et moi dans l'avion, et personne d'autre.
Anh công khai nó, rồi tôi và anh bay mất và không ai nữa.

sau nữa

adverb

sau đó

adverb

Elle a d’abord observé, ensuite elle a servi.
Chị ấy đã quan sát trước rồi sau đó phục vụ.

Xem thêm ví dụ

Le grand-père et le père se sont ensuite baptisés mutuellement et ont baptisé beaucoup de petits-enfants.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Au début, j'y allais une fois par semaine et ensuite, une fois par mois et puis de moins en moins.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Ensuite il y a la teinte de nicotine sur vos doigts qui tremblent.
vết thâm nâu trên ngón tay run run của anh.
Si je vous dis ensuite, que se passe- t- il si tout ce mur à côté du " E " s'écroule et vous devez utiliser votre poids pour le relever, que pourriez- vous faire avec ça?
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
J’ai ensuite demandé à Dieu s’il était vrai.
Rồi tôi hỏi Thượng Đế sách đó có chân chính không.
Ensuite, le disciple Jacques a lu un passage de l’Écriture qui a permis à tous les assistants de discerner la volonté de Jéhovah. — Actes 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
J'étais donc en train de réfléchir à ça, et ensuite, un jour, j'ai reçu un appel de Peter.
Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P.
Michael est ensuite devenu proclamateur non baptisé.
Sau đó, Michael trở thành người công bố chưa báp-têm.
La poussière de plomb est ensuite inhalée ou transportée jusque dans les maisons.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
Ensuite, retournez à la cour et récupérez la prochaine.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Quand nous savons que le Livre de Mormon est vrai, il s’ensuit que Joseph Smith était véritablement un prophète et qu’il a vu Dieu, le Père éternel, et son Fils, Jésus-Christ.
Khi biết Sách Mặc Môn là chân chính, thì chúng ta cũng biết rằng Joseph Smith quả thật là vị tiên tri, và ông đã trông thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
Elle se dirige ensuite vers Reims.
tiếp tục hướng đến Reims.
Ensuite j'ai passé la toute la journée à vivre mon rêve d'enfant : me promener avec cet ours dans la forêt.
rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
Ensuite Sarah rend témoignage de la famille.
Sarah chia sẻ chứng ngôn của nó về gia đình.
Et c'est en rentrant au Vietnam sur le bateau qu'il a croisé ma grand- mère, avec ses diplômes en poche, et qu'il a essayé de la séduire - ça a fini par marcher - et ensuite il est devenu ministre du premier gouvernement vietnamien indépendant en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Ensuite il alla à Hébron pour parler avec David seul à seul. Il lui expliqua l’accord qu’il avait négocié avec Israël et avec toute la tribu de Benjamin.
+ Sau đó, ông cũng nói chuyện riêng với Đa-vít tại Hếp-rôn để báo về những việc mà Y-sơ-ra-ên và cả nhà Bên-gia-min đã tán thành.
Ensuite, nous avons pris cette leçon et essayé de l'appliquer à notre projet suivant.
Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp.
Vous pouvez ensuite comparer les effets de différentes campagnes sur des audiences identiques.
Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau.
Fortifiés ensuite par l’esprit saint, ils se sont ressaisis et ont entrepris hardiment l’œuvre de prédication qui leur avait été confiée, aidant beaucoup de gens à trouver la paix divine.
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời.
Et ensuite?
Vậy tiếp theo là gì?
Cocteau entretient ensuite une relation de longue durée avec deux acteurs français, Jean Marais et Édouard Dermit, ce dernier officiellement adopté par Cocteau.
Mối quan hệ lâu dài nhất của Cocteau là quan hệ đồng tính luyến ái với nam diễn viên Jean Marais và quan hệ với Édouard Dermit, người mà Cocteau chính thức nhận làm con nuôi.
Demandez ensuite à un élève de lire le passage aux autres et de mettre l’accent sur le mot ou l’expression qu’il a choisi.
Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn.
Ensuite, il a lu Proverbes 27:21 : “ Le creuset est pour l’argent, et le four pour l’or ; et un homme est selon sa louange.
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
1941 Glenn T. Seaborg poursuit les travaux de McMillan en créant des nouveaux noyaux d'atomes grâce à la méthode de capture des neutrons et ensuite par des réactions nucléaires.
Năm 1941 Glenn T. Seaborg tiếp tục công việc của McMillan trong việc tìm ra hạt nhân nguyên tử mới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensuite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.