puis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puis trong Tiếng pháp.

Từ puis trong Tiếng pháp có các nghĩa là rồi, sau đó, lúc đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puis

rồi

conjunction (rồi (đến)

Elle s'est disputée avec lui puis l'a frappé.
Cô ta gây sự rồi đánh anh ấy.

sau đó

conjunction

Et puis on peut parler d'énergies renouvelables, qui sont tellement importantes.
sau đó là nói đến năng lực tái sinh — cực kỳ quan trọng.

lúc đó

conjunction

Mais si tu pouvais la fermer et écouter.
Nhưng trong lúc đó, im ngay đi và nghe đây này.

Xem thêm ví dụ

Il intègre en 1923 l'organisation de jeunesse du Parti communiste, le Komsomol, puis le Parti lui-même en 1931.
Ông gia nhập tổ chức Đoàn thanh niên Komsomol vào năm 1923 và vào Đảng năm 1931.
Jésus se rend au temple puis il rentre à Béthanie.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni.
Au début, j'y allais une fois par semaine et ensuite, une fois par mois et puis de moins en moins.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Dès le premier coup d’œil, on est charmé par sa magnifique couverture rouge puis, en le feuilletant, par ses quelque 150 illustrations fort éloquentes.
Cuốn sách bìa đỏ này độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
En 1917, l'armée britannique basée en Égypte gagne des batailles contre les Ottomans, et prend Gaza, puis Jérusalem.
Năm 1917, từ Ai Cập, quân Anh liên tiếp thắng quân Ottoman, lần lượt chiếm Gaza, Jerusalem.
Puis il a prédit qu’on verrait exactement les mêmes comportements avant la fin du monde actuel. — Matthieu 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
» 11 Puis il est remonté, a rompu le pain et a commencé à manger.
+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.
Puis, durant le printemps 1931, alors que je n’avais que 14 ans, j’ai pris position pour Jéhovah et pour son Royaume.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
George III fut surnommé « George le fermier » par les satiristes initialement pour moquer son intérêt des sujets prosaïques par rapport aux questions politiques puis pour marquer sa différence par rapport à la grandiloquence de son fils et le représenter comme un homme du peuple.
George III được mệnh danh là "Nông dân George" bởi những nhà thơ trào phúng, lúc đầu sự quan tâm của ông dành cho các vấn đề trần tục hơn là chính trị, nhưng sau đó tính cách giản dị và tiết kiệm của ông, đối lập với người con trai trưởng, khiến người ta gọi ông là con người của nhân dân.
PETER Puis ont à vous avec mon esprit!
PETER Sau đó, có ít bạn wit của tôi!
Nous devons accepter la peur, puis nous devons agir.
Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động.
Puis-je faire quelque chose?
Tôi lấy cho cô thứ gì đó nhé?
Il y a eu la bombe A, et puis maintenant.
Trước đây có bom, và giờ đây cũng có.
Ils m’ont ligoté et bandé les yeux, puis ils m’ont fait monter avec d’autres à l’arrière d’une camionnette.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
Puis les choses ont encore changé.
Sau đó mọi việc lại thay đổi.
Et puis c'est extraordinaire.
rồi thật đáng kinh ngạc
Puis deux bouteilles de tequila par semaine.
Rồi mỗi tuần vài ly Tequila.
Puis il explique que, si nous faisons ces choix et que nous ne chassons pas la semence par notre incrédulité, voici ‘elle commencera à gonfler dans notre sein’ (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
J’ai attendu qu’elle rentre chez elle, puis j’ai couru aussi vite que je le pouvais pour arriver à la gare à l’heure.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Cliquez sur Inventaire [puis] Blocs d'annonces.
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo [và sau đó] Đơn vị quảng cáo.
Puis ouvrir le livre à la page 187 et lire le paragraphe 9.]
Mở sách nơi trang 187, và đọc đoạn 9].
Il travailla comme garçon de ferme au Vermont, comme serveur à Albany (État de New York), dans un hôtel à New York puis comme domestique à Long Island.
Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island.
Puis il s'inscrit à la Wharton School de l'Université de Pennsylvanie, qui est à l'époque l'un des rares établissements américains à proposer un cursus spécialisé dans l'immobilier,.
Ông nhập học Phân hiệu Kinh doanh Wharton của Đại học Pennsylvania, bởi lúc đó Wharton là một trong số ít những trường ở Mỹ khoa nghiên cứu về bất động sản.
Aurelio a nié, puis il a ajouté: “Mais maintenant je vais le faire!”
Aurelio nói không phải thế nhưng anh thêm: “Nhưng bây giờ tôi sẽ học với họ!”
Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.