entablar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entablar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entablar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entablar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghép ván, lát gỗ, lát ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entablar
ghép vánverb |
lát gỗverb |
lát vánverb |
Xem thêm ví dụ
Me puse la meta de entablar una amistad estrecha con Jehová. Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được. |
“¿Cree usted que un simple humano pueda entablar una estrecha relación con el Dios Altísimo? “Theo ông/bà, loài người có thể có được mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời không? |
Hoy en día, sin duda, se le habría instado a entablar una demanda por negligencia médica; como si el dinero pudiera solucionar algo. Nếu sự việc đó xảy ra ngày nay, thì tôi chắc chắn là anh ta sẽ kiện ông bác sĩ đó vì tội hành nghề sơ xuất, như thể tiền bạc sẽ giải quyết được mọi chuyện vậy. |
Nunca pude acercarme a otros y entablar una conversación”. Tôi không bao giờ có thể đến gần ai để mở đầu câu chuyện được”. |
La sola idea de entablar un diálogo, sobre todo con desconocidos, inquieta a numerosas personas. Đối với nhiều người, nội ý nghĩ phải tham gia trò chuyện, nhất là với một người lạ, cũng đủ khiến họ lo lắng. |
Además, me ha permitido hablar de mi fe a otras personas y ayudarlas a entablar una amistad con Dios. Tham gia công việc truyền giáo giúp tôi chia sẻ niềm tin với nhiều người và giúp một số người trở thành bạn của Đức Chúa Trời. |
Piense de antemano en las personas con quienes probablemente se encuentre y en lo que puede decirles para entablar una conversación agradable. Hãy nghĩ trước về những người chúng ta có thể gặp và xét xem làm thế nào để bắt đầu cuộc nói chuyện thân thiện. |
Por ello, él ha designado a su Hijo para entablar guerra justa contra este sistema malo y así eliminar definitivamente el desafuero (Revelación 16:14, 16; 19:11-15). Ngài đã chỉ định Con Ngài phát động một cuộc chiến tranh công bằng chống lại toàn thể hệ thống ác này, nhằm chấm dứt vĩnh viễn mọi bất công.—Khải-huyền 16:14, 16; 19:11-15. |
Gran parte del éxito que tengamos en el ministerio dependerá de nuestra capacidad para entablar conversaciones significativas con la gente. Phần lớn sự thành công của chúng ta trong thánh chức rao giảng tùy thuộc vào khả năng biết dẫn chuyện với người khác vào những đề tài sâu sắc. |
2 Para entablar una conversación que le permita ofrecer el folleto “Un futuro seguro... cómo usted puede obtenerlo”, pudiera decir: 2 Để bắt chuyện dẫn đến việc mời nhận sách nhỏ “Một tương-lai vững-chắc—Làm thế nào có được?”, bạn có thể hỏi: |
Digo, ¿puedes entablar una conversación con ese tipo de mujeres sin parecer una especie de imperialista cultural? Ý tôi là, anh có thể nói chuyện với một người phụ nữ mà không hề cảm nhận được sự áp đặt văn hóa nào không? |
Los soviéticos jamás se arriesgarán a entablar una guerra cuando tenemos una amenaza nuclear ambulante de nuestro lado. Sô Viết sẽ không bao giờ mạo hiểm tấn công Hoa Kỳ một khi " Vũ khí nguyên tử biết đi " còn ở phe chúng ta. |
Por eso, no vacile en entablar conversaciones sobre asuntos espirituales con los lectores de las revistas. Bởi vậy, chớ ngần ngại thảo luận với độc giả của tạp chí chúng ta về đề tài trong Kinh-thánh. |
Entreviste brevemente a un hermano conocido por su habilidad para entablar buenas conversaciones en el ministerio de casa en casa o al predicar informalmente. Phỏng vấn vắn tắt một người công bố có tiếng là khéo gợi cho người khác trò chuyện với mình khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia hay khi làm chứng bán chính thức. |
En Galaad tuve la oportunidad de entablar magníficas amistades. Trường Ga-la-át tạo cơ hội kết bạn mới thật kỳ diệu. |
Finalmente, llevan a la práctica su nueva habilidad con algún otro niño con quien deseen entablar amistad. Những đứa trẻ ấy sau đó đem áp dụng kỹ năng mới của mình với một đứa khác mà chúng rất muốn trở thành bạn nó. |
Además, le da la maravillosa oportunidad de entablar una relación personal con su amoroso Padre celestial, Jehová Dios. (Rô-ma 5:12; 6:23) Kế đó, việc này tạo cho bạn một cơ hội tuyệt diệu để có một mối quan hệ cá nhân với Cha yêu thương của chúng ta ở trên trời, Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
QUÉ BENEFICIOS HE OBTENIDO: Me conmueve pensar en la manera como nos permite Jehová entablar una estrecha amistad con él. LỢI ÍCH: Tôi rất cảm động về việc Đức Giê-hô-va cho chúng ta cơ hội có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
13 Las buenas nuevas de la Palabra de Dios nos ayudan a conocer al Creador y a entablar una estrecha amistad con él. 13 Tin mừng được tìm thấy trong Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta hiểu về Đấng Tạo Hóa và có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
¿Podemos entablar más relaciones? Liệu chúng ta có thể có nhiều mối quan hệ? |
Estaba nerviosa y no sabía cómo entablar una conversación sobre la Biblia. Tôi cảm thấy hồi hộp vì không biết làm sao bắt đầu một cuộc thảo luận về Kinh Thánh. |
Que podía entablar una relación con nosotros. Và nó có thể cùng tham gia vào mối quan hệ với bạn. |
Además, una vez que adquiere conocimiento exacto de la Biblia y empieza a obedecer las justas normas divinas, puede entablar una amistad con Dios y tener la esperanza de vivir para siempre. Bằng cách tiếp thu sự hiểu biết chính xác về Kinh Thánh và thay đổi đời sống phù hợp với các tiêu chuẩn công bình của Đức Giê-hô-va, một người có thể trở thành bạn Ngài với triển vọng sống đời đời. |
Entre los objetivos que podrían fijarse en el servicio del campo figuran el entregar un tratado al amo de casa, leer un texto bíblico, hacer una presentación con las revistas y entablar conversaciones significativas con las personas. Những mục tiêu tốt chúng có thể đạt được trong công việc rao giảng là mời chủ nhà nhận một tờ giấy nhỏ, đọc một câu Kinh Thánh, trình bày tạp chí và bắt chuyện với chủ nhà bằng những cuộc thảo luận đầy ý nghĩa. |
Saben, cuando Chris me ofreció hablar en TED, dije que no que creí que no iba a ser capaz de entablar la conexión personal que quería. Các bạn biết không, lúc Chris mới đầu nhờ tôi lên diễn thuyết trên TED, tôi có chịu đâu, bởi vì lúc đó tôi cảm thấy rằng tôi sẽ không thể tạo ra được sự kết nối cá nhân mà tôi muốn, các bạn biết đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entablar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entablar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.