entender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiểu, nghe, thông suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entender

hiểu

verb

Le he hablado en inglés, pero él no me entendía.
Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi.

nghe

verb

No entendí tu apellido.
Tôi không nghe được tên cuối của bạn.

thông suốt

verb

Xem thêm ví dụ

* ¿Qué les ayuda a preparar la mente y el corazón para escuchar y entender los susurros del Espíritu Santo?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghehiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
Para responder a esta pregunta, debemos entender las dificultades que afrontaban los cristianos en esa antigua ciudad.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
¿Cómo podemos entender eso?
Cách nào chúng ta hiểu điều đó?
Consulte este tema de ayuda para entender por qué motivos se puede denegar una solicitud de eliminación de un fragmento o de una versión en cache.
Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối.
También dieron a entender sobre dos lugares en Las Vegas.
Ban nhạc cũng đưa ra gợi ý về hai địa điểm tại thành phố Las Vegas.
me refiero al universo -- pero que no podemos entender si primero no aprendemos el lenguaje y comprendemos los símbolos en que está escrito.
Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết.
En ninguna parte de la Biblia se da a entender que los primeros cristianos utilizaran la cruz como símbolo religioso.
Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo.
Las ayudas visuales captan nuestra atención y nos permiten entender y recordar lo que se nos enseña.
Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học.
Entonces retomé la investigación y pasé los siguientes años intentando entender realmente a los "genuinos", las decisiones que tomaban y ¿qué es lo que hacemos con la vulnerabilidad?
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
Por lo tanto, hay razón bíblica para entender que la referencia que hizo Pablo en la visión que se registra en 2 Corintios 12:4 se relaciona con la restauración futura de la prosperidad espiritual entre los adoradores de Dios.
Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau.
Al esforzarnos por entender, aplicar y vivir los principios correctos del Evangelio, nos volvemos más autosuficientes en lo espiritual.
Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh.
Entender el ministerio de Lehi, te ayudará a comprender mejor la función de los profetas en nuestros días.
Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta.
Nota: Cuando utilices la inserción de palabras clave, incluye en el anuncio un texto predeterminado que sea claro y fácil de entender.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
Y quería sacudir a los lideres mundiales para hacerlos entender lo que estaba pasando.
Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra.
Ayude a los alumnos a entender que conforme hagan y observen convenios sagrados, confíen en el Señor, e invoquen Su ayuda con humildad, Él los fortalecerá y librará de las tribulaciones a Su propia manera y en Su propio tiempo.
Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài.
Aunque sigo sin entender...
Tôi vẫn không hiểu, mặc dù, tôi....
Estos conceptos clave le ayudarán a entender cómo se organiza la Ad Manager y cómo se utiliza.
Các khái niệm chính này sẽ giúp bạn hiểu cách Ad Manager được sắp xếp và sử dụng.
Para entender la FIV primero tenemos que analizar el proceso natural de la concepción.
Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên.
Necesitamos entender que no es posible hacer crecer y desarrollar esa semilla en un abrir y cerrar de ojos, sino a lo largo del tiempo.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Los jóvenes necesitan que se les ayude con constancia a entender que la obediencia a los principios piadosos es el fundamento del mejor modo de vivir. (Isaías 48:17, 18.)
Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
No soy genetista así que no pretendo entender la genética.
Tôi không phải là một nhà nghiên cứu về gen, vì vậy tôi sẽ không ra vẻ am hiểu về gen.
Estamos haciendo algunos estudios para entender cómo es la calidad del sonido para los implantados cocleares.
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép.
Jesús dijo que las personas necesitarían ayuda para entender bien sus enseñanzas.
Chúa Giê-su cho biết rằng người ta sẽ cần được giúp để hiểu rõ những điều ngài dạy.
Si me lo permite, le mostraré cómo puede ayudarle este libro a entender estas importantes cuestiones bíblicas.”
Nếu được phép, tôi xin trình bày cho ông / bà thấy làm sao sách này có thể giúp ông / bà hiểu các vấn đề quan trọng này của Kinh-thánh”.
La humanidad finalmente puede aprender de la información que puede recoger, como parte de nuestra búsqueda eterna para entender el mundo y nuestro lugar en él, y por eso los datos masivos es un gran asunto.
Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.