entendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hợp đồng, tinh thần, lòng, đồng ý, trí thông minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entendimiento

hợp đồng

(agreement)

tinh thần

(psyche)

lòng

(brain)

đồng ý

(agreement)

trí thông minh

(intelligence)

Xem thêm ví dụ

Hoy, unos 3.000 idiomas obran como barrera contra el entendimiento, y centenares de religiones falsas confunden a la humanidad.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
• ¿Qué clase de conocimiento y entendimiento refleja madurez?
• Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục?
(Proverbios 3:5.) Los consejeros y los psicólogos mundanos jamás podrán acercarse a la sabiduría y el entendimiento que posee Jehová.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
Es una gran insensatez que nos ‘apoyemos en nuestro propio entendimiento’ o en el de personalidades ilustres del mundo, cuando podemos poner toda nuestra confianza en Jehová.
Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao!
Por lo tanto, la comprensión de los medios de comunicación y la psicología es fundamental en el entendimiento de los efectos sociales e individuales de los medios de comunicación.
Do đó, sự hiểu biết và truyền thông tâm lý là nền tảng trong việc tìm hiểu những tác động xã hội và cá nhân của phương tiện truyền thông.
Así que quise inscribirme en este campamento para tener un mejor entendimiento de por qué la gente se unía.
Vì thế tôi muốn đăng ký tham gia trại thanh thiếu niên này để tìm hiểu tại sao mọi người lại muốn tham gia.
No pueden llegar a un entendimiento de una verdad espiritual con instrumentos que no la pueden detectar.
Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó.
Fomente el entendimiento (analizando y coloreando): Divida a los niños en cuatro grupos.
Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận và tô màu): Chia các em ra thành bốn nhóm.
¿Por qué necesitamos un entendimiento sólido de esos principios?
Tại sao chúng ta cần có một sự hiểu biết vững vàng về những nguyên tắc này?
Es importante que cultives la sabiduría y el entendimiento en tu juventud.
Thật là quan trọng để trau dồi sự thông sáng và kiến thức trong tuổi thanh xuân của các em.
Junto con R. D. Richtmyer desarrolló un algoritmo para definir la viscosidad artificial, que probó la esencia para el entendimiento de las ondas de choque.
Cùng với R. D. Richtmyer ông phát triển khái niệm độ nhớt nhân tạo, sau đó trở thành cơ sở cho việc nghiên cứu sóng chấn động.
La propia experiencia de Alma al no seguir a su fiel padre y luego alcanzar un entendimiento drástico de lo mucho que necesitaba el perdón y lo que significaba cantar la canción del amor que redime es elocuente y persuasiva.
Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn.
Pero en 1932 se probó que éste era un entendimiento erróneo de la profecía bíblica, incluso de Romanos 11:26, que habla acerca de la salvación de “todo Israel”. (Vea el Estudio VIII del libro Thy Kingdom Come [Venga a nos tu Reino], publicado en 1891 por la Watch Tower Bible & Tract Society.)
Vào năm 1932 điều đó đã tỏ ra là một sự hiểu lầm về lời tiên-tri trong Kinh-thánh, kể cả những lời ghi trong Rô-ma 11:26 về việc “Cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu” (Xem Bài học số 8 trong sách Nước Cha được đến, do Hội Tháp Canh giữ bản-quyền năm 1891).
Fomente el entendimiento (cantando una canción y jugando a encontrar pares iguales): Escriba la palabra ayuda en la pizarra.
Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và chơi trò chơi so sao cho giống): Viết từ giúp đỡ lên trên bảng.
8 Un sabio de la antigüedad dijo: “Hijo mío, si recibes mis dichos y atesoras contigo mis propios mandamientos, de modo que con tu oído prestes atención a la sabiduría, para que inclines tu corazón al discernimiento; si, además, clamas por el entendimiento mismo y das tu voz por el discernimiento mismo, si sigues buscando esto como a la plata, y como a tesoros escondidos sigues en busca de ello, en tal caso entenderás el temor de Jehová, y hallarás el mismísimo conocimiento de Dios” (Proverbios 2:1-5).
8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5).
Nuestros hijos necesitan oír que “hablamos de Cristo... nos regocijamos en Cristo, [y] predicamos de Cristo” (2 Nefi 25:26) para que sepan a qué fuente han de acudir para hallar la paz “que sobrepasa todo entendimiento” (Filipenses 4:7).
Con cái của chúng ta cần phải nghe chúng ta “nói về Đấng Ky Tô, ... hoan hỷ về Đấng Ky Tô, [và] thuyết giảng về Đấng Ky Tô,” (2 Nê Phi 25:26) để họ có thể biết nguồn gốc nào họ có thể tìm đến để có được sự bình an mà “vượt quá mọi sự hiểu biết” (Phi Líp 4:7).
La Biblia promete: “Si, además, clamas por el entendimiento [...,] hallarás el mismísimo conocimiento de Dios” (Proverbios 2:3-5).
Kinh Thánh hứa: ‘Nếu con cất tiếng xin sự hiểu biết, bấy giờ con sẽ tìm thấy sự hiểu biết Đức Chúa Trời’.—Châm-ngôn 2:3-5, Bản Dịch Mới.
Ella ya no sufría las consecuencias del abuso porque tenía un buen entendimiento de la expiación del Salvador, tenía suficiente fe y era obediente a Su ley.
Em ấy không còn đau khổ với hậu quả của sự lạm dụng nữa vì em ấy đã có được sự hiểu biết thích đáng về Sự Chuộc Tội của Ngài, có đủ đức tin, và biết vâng lời theo luật pháp của Ngài.
Una pregunta básica cuando se busca entendimiento espiritual es la siguiente: ¿quién habita el mundo de los espíritus?
Câu hỏi căn bản trong việc truy tìm sự hiểu biết thiêng liêng là: Ai ngụ trong lĩnh vực thuộc linh?
La aprobación informada es el pilar de nuestro entendimiento de la democracia.
Sự đồng ý sau khi có thông báo là nền tảng của sự hiểu biết của chúng ta về dân chủ.
Con este entendimiento del Evangelio, los alumnos también aprendieron que si vivimos los principios del Evangelio, entonces podremos comparecer sin mancha ante Dios en el último día.
Với sự hiểu biết này của phúc âm, học sinh cũng đã học được rằng nếu chúng ta sống theo các nguyên tắc của phúc âm, thì chúng ta có thể đứng không tì vết trước mặt Thượng Đế vào ngày sau cùng.
15 La Atalaya del 15 de febrero de 1972 comentó así sobre estas refinaciones en el entendimiento de esta cuestión: “Agradecidamente los testigos cristianos de Jehová saben y aseveran que esta no es una organización religiosa gobernada por un solo hombre, sino que tiene un cuerpo gobernante de cristianos ungidos por espíritu”.
15 Bàn về những sự tinh luyện thể ấy trong sự hiểu biết, tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 15-12-1971, nói: “Đáng cảm tạ thay, các tín đồ đấng Christ và Nhân-chứng Giê-hô-va biết và tin chắc rằng tổ chức tôn giáo này không phải của một người phàm nào, nhưng có một hội đồng lãnh đạo trung ương gồm các tín đồ đấng Christ được xức dầu”.
Un cónyuge no debería estar tan preocupado con su propio progreso espiritual en conocimiento y entendimiento que dejara de mostrar interés sincero por el de su compañero o compañera matrimonial.
Một người chớ nên quá lo nghĩ đến sự tiến bộ về thiêng liêng của chính mình mà không nghĩ đến người hôn phối của mình.
29 Se dice que Daniel “tenía entendimiento en toda suerte de visiones y sueños”.
29 Kinh Thánh nói là Đa-ni-ên “biết được mọi sự hiện-thấy và chiêm-bao”.
Aunque un niño sepa qué es correcto y qué no, de adolescente debe desarrollar plenamente sus “facultades de entendimiento”, comprender el porqué de las cosas (1 Corintios 14:20; Proverbios 1:4; 2:11).
Khi còn nhỏ, có lẽ con đã biết phân biệt đúng sai, nhưng khi đến tuổi dậy thì, con cần “trưởng thành trong sự suy nghĩ” (1 Cô-rinh-tô 14:20, BDM; Châm-ngôn 1:4; 2:11).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.