ligar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ligar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ligar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ligar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buộc, trói, liên kết, kết hợp, bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ligar

buộc

(to tie)

trói

(fasten)

liên kết

(to link)

kết hợp

(link)

(tie)

Xem thêm ví dụ

Lo que muestra lo cuidadosamente que están diseñados para ayudar a la gente a ligar.
Điều này nói lên rằng người ta đã tạo ra các môi trường tốt như thế nào để giúp mọi người kết đôi.
En cinco minutos me han intentado ligar tres veces.
Trong vòng năm phút tôi đã suýt bị bắt gặp ba lần.
Es un hecho, no una frase para ligar.
Thực tế là vậy, anh không tán tỉnh.
Papá intenta ligar con una golfa barata. Ahora, debes ir a jugar.
Daddy của cố gắng để ghi điểm với một floozy rẻ ngay bây giờ, so cram a Tinkertoy in it.
Una cosa clave a tener en cuenta cuando intentas ligar es tu lenguaje corporal.
Một điều quan trọng cần ghi nhớ khi bạn đang tán tỉnh là ngôn ngữ cơ thể.
Óscar, si alguien te viera diría que un abuelito como tú trata de ligar con un par de chicas.
Oscar, nếu không có gì khác, tôi sẽ nói một ông ngoại dễ thương như ông đang tán tỉnh hai cô gái.
estas tratando de ligar conmigo?
Chị tính " tình tự " với tôi à?
Sabes que me encanta ligar chicas.
Huynh biết, đệ thích trêu hoa ghẹo nguyệt
Todos estos años he intentado ligar con mis identidades secretas y mis trucos y mis aparatos.
Mấy năm nay, tớ mài lưng với nhân dạng bí mật và chiêu trò và công cụ của tớ
Este, pues, es el poder de asellar y ligar, y en un sentido de la palabra, las bllaves del reino que consisten en la llave del cconocimiento.
Vậy nên, đây là quyền năng agắn bó và ràng buộc, và cùng một ý nghĩa như vậy, đây là bcác chìa khóa của vương quốc, mà nó gồm có chìa khóa của csự hiểu biết.
Te levantarás, caminarás hacia allá... y te ligarás a Bernadette.
Anh phải tỉnh lại, lại đàng kia... tôi muốn anh gặp ngay Bernadette.
Intento enseñarle cómo ligar con mujeres.
Tôi đang dạy nó làm phụ nữ chú ý.
Aunque lo vuelvan a ligar, no va a funcionar igual.
Nếu có gắn lại được... nó cũng không còn được như trước nữa.
Elías el Profeta restauró las llaves para sellar, o sea, el poder y la autoridad de ligar en los cielos todas las ordenanzas efectuadas en la tierra.
Ê Li đã phục hồi các chìa khóa của lễ gắn bó— quyền năng và thầm quyền ràng buộc trên trời tất cả các giáo lễ được thực hiện trên thế gian.
¿Intenta ligar conmigo, doctor?
Ông đang điều tra tôi à?
“La palabra volver que se lee aquí debería traducirse como ligar o sellar.
“Nay, từ trở lại ở đây cần phải được phiên dịch là ràng buộc, hoặc làm lễ gắn bó.
No es para ligar es para violar.
Nó không phải để chơi, mà để hãm hiếp.
Usar los sentimientos verdaderos para ligar.
Dùng một cảm giác thật để phá vỡ sự màng ngăn cách.
6 Y he aquí, os digo a todos que esto fue una trampa del adversario, la cual ha tendido para entrampar a este pueblo, a fin de sujetaros a él, para ligaros con sus acadenas y encadenaros a la destrucción sempiterna, según el poder de su cautiverio.
6 Và này, tôi nói cho tất cả mọi người hay rằng, đó là một chiếc bẫy của kẻ thù nghịch đang giương ra để sập bắt dân này, để nó bắt các người phải thần phục nó, để nó trói buộc các người vào axiềng xích của nó, khiến nó có thể xiềng xích các người vào sự hủy diệt vĩnh viễn, dưới quyền năng giam cầm của nó.
El plan de Ashley de ligar tu boda con la mejora de nuestra imagen corporativa es muy bueno.
Kế hoạch của Ashley là dùng đám cưới của con vào việc phục hồi hình ảnh công ty là một kế hoạch rất hay.
No me digas que esta es tu forma de ligar.
Đừng nói đó là một cách tỏ tình dễ thương nghe.
Jamás podremos ligar el arma a Maroni y acusarlo.
Chúng ta không thể nối khẩu súng với Maroni, nên không buộc tội hắn được.
* Este es el poder de sellar y ligar, DyC 128:14.
* Đây là quyền năng gắn bó và ràng buộc, GLGƯ 128:14.
Si quisiera ligar, no estaría él.
Nếu tôi muốn tỏ tình, hắn đi theo làm gì?
15 Por consiguiente, os doy este mandamiento de ligaros por medio de este convenio, y se hará según las leyes del Señor.
15 Vậy nên, ta ban cho các ngươi lệnh truyền này để các ngươi ràng buộc với nhau bằng giao ước này, và nó sẽ được thực hiện theo các luật pháp của Chúa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ligar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.