entero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là toàn bộ, toàn thể, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entero

toàn bộ

noun

Y eso es justo también, porque que impulsa la circulación entero.
Như vậy là tốt, vì nó điều khiển toàn bộ hệ tuần hoàn.

toàn thể

adjective

El estar perdidos puede aplicarse a sociedades enteras, así como a las personas individuales.
Việc bị thất lạc có thể áp dụng cho toàn thể xã hội cũng như cho cá nhân.

hoàn toàn

adjective

Ha sido entera construida gracias a las donaciones de Emily.
Được xây hoàn toàn nhờ số tiền quyên góp của Emily.

Xem thêm ví dụ

Si entonces dijera: " ¿Qué sucede si esa pared entera del lado de " E " se derrumba y se necesita el peso del cuerpo para ponerla nuevamente en su sitio? ¿Qué serían capaces de hacer? "
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
Ella se enteró de que él venía, así que se maquilló, se hizo un peinado y lo esperó junto a la ventana del piso de arriba.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Y los que tienen el privilegio de hacer tales oraciones deben considerar que es necesario que se les oiga, porque no oran solo por sí mismos, sino también por la congregación entera.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Fuera de la cárcel, el país entero estaba en frenesí, algunos me criticaban, otros me apoyaban e incluso recogían firmas en una petición para enviarla al rey y me liberara.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
La familia, junto con el resto del mundo, se entera de que el fabricante de dulces Willy Wonka ha escondido cinco boletos de oro entre sus chocolates Wonka.
Để chọn ra người sẽ được vào nhà máy đồng thời được cung cấp sô cô la trọn đời, ngài Wonka giấu năm chiếc vé vàng trong những tờ giấy gói các thanh sô-cô-la Wonka.
¿Cómo llegan a experimentar paz muchas personas del mundo entero?
Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào?
Pero sin duda en algún momento se enteró de los tratos de Dios con Pablo, los cuales causaron una profunda impresión en su mente joven.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
Tienes suerte de estar entero.
Cậu rất may mắn khi vẫn còn nguyên vẹn.
Hacia el fin de las obras, incluso trabajó una noche entera para que al otro día por la mañana el Salón del Reino estuviera listo para su dedicación.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
La tortilla española, la paella, las tapas y el jamón serrano son muy conocidos en el mundo entero.
Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.
Llevé cargamentos enteros a Bolonia.
Anh đã giao tới Bologna biết bao nhiêu xe tải thứ hàng này.
Cabe una película entera.
Cả một bộ phim chứa trong này.
[ Enter Capuleto, París, y un criado. ]
[ Enter Capulet, Paris, và tôi tớ. ]
Volví tan pronto como me enteré.
Ta trở về ngay khi biết tin.
¡Entonces podre conquistar el mundo entero!
Bằng cách này, công ty có thể chinh phục thế giới.
El hizo una biografía en cinco volúmenes de Thomas Jefferson, pasó virtualmente su vida entera con Thomas Jefferson, y por cierto, en un punto le pregunté, "¿Le gustaría haberlo conocido?"
Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?"
En la Comunidad de RA3 en junio de 2008, Klepacki mostró un vídeo a la comunidad entera de C&C en la cual declaró que él había sido contratado para trabajar en Red Alert 3, y que él componía el Hell March el día 3 de marzo, la actualización más reciente del tema icónico de Red Alert.
Tại Hội nghị thượng đỉnh cộng đồng RA3 vào tháng 6 năm 2008, Klepacki cho xem một video cho toàn thể cộng đồng C & C, trong đó ông nói rằng ông đã được thuê để làm việc cho Red Alert 3, và rằng ông đã sáng tác Hell March 3, bản cập nhật mới nhất của bài nhạc nền mang tính biểu tượng của nhánh Red Alert .
Ya han visto en mis ejemplos cómo con los robots sociales me enteré de la exclusión por el sesgo algorítmico.
Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán.
El mundo entero estará bajo el dominio del Reino de Dios.
Nước Trời sẽ cai trị toàn thể trái đất.
Se cree que Esdras, sacerdote y “copista hábil”, fue responsable de compilar posteriormente el libro entero de los Salmos en su forma definitiva (Esdras 7:6).
(E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại.
Dijo que un vial de eso destruiría una ciudad entera.
Chỉ cần một con cũng có thể quét sạch cả thành phố.
Una noche entera... y no tenemos nada.
Đợi suốt cả đêm... mà chẳng thu hoạch được gì cả.
Las familias pueden experimentar verdadero gozo dedicando días enteros al ministerio.
Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày.
Entonces, un domingo, al asistir a las reuniones de la Rama 2, se enteró de que el Distrito Asamankese ofrecería un programa de alfabetización en inglés.
Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.