entredicho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entredicho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entredicho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entredicho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự cấm, sự cấm chỉ, sự nghi ngờ, cấm, nghi ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entredicho

sự cấm

(prohibition)

sự cấm chỉ

(prohibition)

sự nghi ngờ

(doubt)

cấm

(interdict)

nghi ngờ

(question)

Xem thêm ví dụ

Si Dios pasara por alto todo lo que ocurre, pondría en entredicho sus normas.
Nếu như Đức Chúa Trời chỉ giản dị bỏ qua mọi sự, tức là Ngài khinh thường các tiêu chuẩn của Ngài.
Hasta su reputación ha quedado en entredicho, pues sus esfuerzos han acabado en un humillante fracaso.
Vì nỗ lực của họ thất bại nên danh tiếng họ cũng bị bôi nhọ.
Todo tipo de ropa reveladora pone en entredicho la afirmación de quien la lleva de ser una persona espiritual.
Quần áo hở hang sẽ khiến người khác nghi ngờ mình có thật sự là con người thiêng liêng hay không.
De este modo no se pondrán en entredicho Su nombre y Su honor.
Vì thế danh Ngài và sự vinh hiển của Ngài được sáng chói.
Las exageraciones de asuntos o informes relacionados con cifras o con el alcance o la gravedad de cierta cuestión ponen en entredicho la credibilidad de quien difunde la información.
Nói quá vấn đề hoặc phóng đại những báo cáo bao gồm con số, mức độ, hoặc tính chất nghiêm trọng sẽ khiến người ta nghi ngờ tính chất đáng tin cậy của bạn.
Si tuvieran razón, la credibilidad del relato de Lucas quedaría en entredicho pues las pruebas indican que Jesús nació en el año 2 a.E.C.
Nếu họ đúng, thì điều này khiến sinh ra nghi vấn nghiêm trọng về sự tường thuật của Lu-ca, vì bằng chứng cho thấy là Chúa Giê-su sinh ra vào năm thứ 2 TCN.
7 Un matrimonio que fracasa pone en entredicho el estado espiritual de los cónyuges.
7 Khi hôn nhân của một tín đồ đổ vỡ, người khác có thể thắc mắc về tình trạng thiêng liêng của tín đồ ấy.
Pero, valiéndose de sólidas razones, Jesús rebatió sus doctrinas falsas, lo cual debilitó su posición de autoridad y puso en entredicho que contaran con el respaldo divino.
Qua việc lên án mạnh mẽ những dạy dỗ không dựa trên Kinh Thánh, Chúa Giê-su đặt nghi vấn về quyền của họ và việc họ tự xưng mình được Đức Chúa Trời chấp nhận.
Si los siervos de Dios estuvieran predestinados, o, por decirlo así, programados, ¿no podría ponerse en entredicho la sinceridad del amor de ellos a su Creador?
Nếu các hành động của tôi tớ Đức Chúa Trời đã được định—hoặc lập trình, theo nghĩa bóng—thì phải chăng sự chân thật của lòng yêu thương của họ đối với Đấng Tạo hóa có thể bị nghi ngờ?
Tengo que cumplir mi apuesta, especialmente desde que mi honor está en entredicho.
Tôi phải thực hiện cam kết cá cược của tôi, đặc biệt kể từ khi danh dự của tôi bị đặt dấu hỏi.
Uno creería que un millón de dólares pondría en entredicho el sentido de la justicia de cualquiera.
Cô có nghĩ rằng 1 triệu USD có thể mua chuộc được kẻ nào không.
Satanás había mancillado el buen nombre de Dios con sus calumnias, había puesto en entredicho la integridad de cada una de Sus criaturas inteligentes, incluidos todos los ángeles, y buscaba con afán quebrantar la lealtad de estas a Dios.
Sa-tan đã vu khống danh tiếng tốt của Đức Chúa Trời; hắn còn chất vấn lòng trung thành của mỗi một tạo vật thông minh của Đức Chúa Trời nữa, gồm có tất cả các thiên sứ, và hắn đang tích cực tìm cách đánh tan lòng trung thành của họ (Khải-huyền 12:4a).
3 La inspiración de la Biblia en entredicho
3 Có phải Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời?
Si vamos a poner a la tiranía de las asunciones en entredicho, y evitar el dogma, el campo de lo no cuestionado, entonces debemos estar dispuestos a someter a nuestras propias asunciones al debate y la discusión.
Nếu chúng ta muốn hỏi những giả thiết về cách lãnh đạo một quốc gia và những quan điểm thường được nhiều người chấp nhận thì chúng ta phải tự hỏi mình về những giả thiết đó, trước khi đem nó ra thảo luận và tranh luận.
En tales circunstancias quedaría en entredicho su aptitud para ocupar un puesto de responsabilidad en la congregación. (1 Timoteo 3:3, 8; véase La Atalaya del 15 de septiembre de 1994, páginas 30 y 31.)
Vậy, hẳn có nghi vấn về việc người đi vay đó có hội đủ điều kiện để giữ trách nhiệm trong hội thánh hay không (I Ti-mô-thê 3:3, 8; xem Tháp Canh số ra ngày 15-9-1994, trang 22, 23).
Explique por qué las injusticias de este mundo malvado no ponen en entredicho la rectitud de Jehová.
Hãy giải thích tại sao những cảnh bất công trong thế gian này tuyệt nhiên không gây nghi vấn về sự công bình của Đức Giê-hô-va.
Ponían en entredicho doctrinas como las del purgatorio, los rezos por los muertos, la veneración de María, las oraciones a los “santos”, la veneración de crucifijos, las indulgencias, la eucaristía, el bautismo de los niños y otras más.
Họ phản đối những dạy dỗ như nơi luyện tội, cầu nguyện cho người chết, thờ phượng Ma-ri, cầu nguyện “các thánh”, tôn sùng thập tự giá, sự xá tội, Lễ ban thánh thể, phép báp têm cho trẻ sơ sinh và những dạy dỗ khác.
21 David resalta primero la bondad y la justicia de Jehová, cualidades que Satanás puso en entredicho.
21 Trong những câu này, trước hết Đa-vít nhấn mạnh đến sự nhân từ và công bình của Đức Giê-hô-va—những đức tính mà Sa-tan Ma-quỉ thách thức.
Por si sirve de algo, nunca fue mi intención poner tu reputación en entredicho, y ese memorándum nunca estuvo en mi escritorio.
Với cái giá đó, tôi sẽ không bao giờ đặt danh tiếng của tôi trước vực thẳm, và tài liệu đó chưa bao giờ chạy qua bàn của tôi.
¿No se pondría en entredicho que sea un buen ejemplo? ¿No resultaría perjudicada su reputación de tomar decisiones en conformidad con la Biblia?
Chẳng phải họ sẽ hồ nghi không biết người đó có phải là một gương tốt, có tiếng là có những quyết định phù hợp với Kinh Thánh hay không?
Si Bruno estaba en lo cierto, entonces las sagradas escrituras y la autoridad de la iglesia estarían en entredicho.
Nếu quan điểm của Bruno là đúng, thì những giáo lý thiêng liêng và quyền lực của Nhà thờ sẽ bị hoài nghi.
13 Con astucia, los enemigos de Daniel preguntaron a Darío: “¿No hay un entredicho que has firmado en el sentido de que cualquier hombre que haga petición de cualquier dios u hombre por treinta días excepto de ti, oh rey, sea arrojado en el foso de los leones?”.
13 Những kẻ thù của Đa-ni-ên hỏi Đa-ri-út cách quỷ quyệt: “Hỡi vua, vua chẳng từng ký tên vào một cấm-lệnh rằng trong ba mươi ngày, hễ ai cầu-xin thần nào hay người nào ngoài vua, thì sẽ phải quăng vào hang sư-tử đó chăng?”
Sin embargo, muchos de sus hombres eran de Kyūshū, muchos a su vez nativos de Kagoshima, por lo que su lealtad estaba en entredicho.
Tuy vậy, phần lớn binh lính là từ Kyūshū, và nhiều sĩ quan là người địa phương Kagoshima, lòng trung thành của họ vẫn còn là một câu hỏi ngỏ.
¿Se podía poner en entredicho su honradez?
Ông có bất lương không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entredicho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.