entrega trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrega trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrega trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entrega trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự chuyển dịch, vật chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrega

sự chuyển dịch

noun

vật chuyển giao

noun

Xem thêm ví dụ

Llegó a ser tan escandalosa, toda la situación, que, de hecho, se nombró una comisión de investigación e informó en 1982, hace 30 años, entregó el Informe Ballah, 30 años atrás, y de inmediato los acuerdos de gobierno a gobierno fueron detenidos.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Una vez que haya vinculado su dispositivo para empezar la inspección y haya abierto Ad Manager, podrá comenzar a obtener la información de la entrega de anuncios.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
Entrega las respuestas finales de todas las preguntas antes de la(s) fecha(s) que haya indicado tu instructor.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
En 1863 este dinero se entregó a la Academia de Ciencias de Austria, y con él la Academia instituyó el Premio Ignaz L. Lieben.
Năm 1863 số tiền này được trao cho "Viện Hàn lâm Khoa học đế quốc Áo" và "Giải Ignaz L. Lieben" được thiết lập.
Postmaster Tools proporciona métricas sobre reputación, la tasa de spam, el bucle de retroalimentación y otros parámetros que pueden ayudarte a identificar y a solucionar problemas relacionados con el filtro de spam o la entrega.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Tenga en cuenta que las líneas de pedido de Ad Exchange que se configuren en la pestaña "Entrega" de Ad Manager competirán por inventario con las líneas de pedido de la programática garantizada.
Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo.
Así que volvimos a innovar y pusimos fechas de entrega.
Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn.
* Elías el Profeta entrega las llaves del poder de sellar en manos de José Smith, DyC 110:13–16.
* Ê Li trao các chìa khóa của quyền năng gắn bó vào tay của Joseph Smith, GLGƯ 110:13–16.
El jefe Bogo entregó 14 archivos de mamíferos desaparecidos.
Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích.
Para calcular el tiempo de entrega total, debe especificar la hora límite para realizar un pedido, el tiempo de preparación y el tiempo de transporte.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Las notificaciones de entrega le avisan sobre los cambios que se han hecho y que afectan al servicio de sus anuncios.
Thông báo phân phối cảnh báo bạn về những thay đổi đã được thực hiện có ảnh hưởng đến quá trình phân phối quảng cáo của bạn.
¿Dejarás la entrega de hormigón más grande de Europa para tomarle la mano a alguien porque es frágil?
Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á?
Por ejemplo, si un editor contrata la entrega de 100.000.000 impresiones visibles, podrían ser necesarias 150.000.000 impresiones (entre impresiones visibles y no visibles) para lograr este objetivo si el editor tiene un porcentaje de visibilidad de tan solo el 67%.
Ví dụ: nếu nhà xuất bản ký hợp đồng cung cấp 100.000.000 lần hiển thị có thể xem, thì trong thực tế, có thể phải mất 150.000.000 lần hiển thị (bao gồm cả lần hiển thị có thể xem và không thể xem) để đạt được mục tiêu này vì nhà xuất bản chỉ có tỷ lệ xem 67%.
Mi verdadero amor pasión: por tanto, el perdón, y no atribuir esta entrega a la luz del amor,
Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng,
Se dedican principalmente a la pesca de la langosta, la cual exige mucha entrega.
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
Como resultado, Ad Manager optimiza la entrega de líneas de pedido al inventario de deportes de acuerdo con este patrón de tráfico anterior.
Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này.
Unos pocos días después de que no recibiera respuesta a la oración en la que pedía un milagro, le visitó una anciana testigo de Jehová que le entregó unas publicaciones basadas en la Biblia.
Một vài ngày sau khi anh cầu xin để thấy phép lạ không được nhậm, một Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm anh. Một chị lớn tuổi để lại cho anh một ít sách báo giúp hiểu Kinh-thánh.
La hermana le dio un buen testimonio y más tarde le entregó el folleto Los testigos de Jehová en el siglo veinte.
Người chị này đã có cơ hội làm chứng và sau đó mời bà nhận sách mỏng Nhân Chứng Giê-hô-va trong thế kỷ hai mươi.
1876: se entrega la obra terminada.
1866: Giảng đường tạm thời được xây dựng xong.
Se entrega el lunes.
Thứ hai là hạn chót đấy ạ.
Casi todas las decisiones de compra incluyen factores como entrega, transporte, beneficio marginal y fluctuaciones de precio.
Hầu như tất cả các quyết định mua bao gồm các yếu tố như giao hàng và xử lý, lợi ích cận biên và biến động giá cả.
Entrega a mi señor y sus vidas serán perdonadas.
Đầu hàng ông chủ của cháu, và mọi người sẽ được tha tội.
Entregó los diezmos a los maestros orientadores y les dijo: “Ahora puedo estrecharles la mano”.
Anh đưa số tiền thập phân này cho các thầy giảng tại gia của anh rồi nói: “Bây giờ tôi có thể bắt tay các anh.”
Nos entregó todas las contraseñas de Julie.
Cô bé cho chúng tôi hết tất cả mật khẩu của Julie.
Después entregó las planchas a su hijo Omni.
Sau đó ông trao các bảng khắc này cho con trai của ông là Ôm Ni.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrega trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.