entrecot trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrecot trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrecot trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entrecot trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là miếng thịt lườn bò, miếng cá để nướng, miếng bò hầm, dây buộc, miếng thịt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrecot

miếng thịt lườn bò

miếng cá để nướng

(steak)

miếng bò hầm

(steak)

dây buộc

miếng thịt lưng

(loin)

Xem thêm ví dụ

El entrecot que prepara mi mujer tampoco está mal.
Món thịt bò Bercy mà vợ tôi làm cũng không tệ chút nào.
No he estado allí desde que lo restauraron, pero en el antiguo Grand servían un entrecot excelente.
Chưa trở lại từ khi họ tái tạo nó nhưng khách sạn Grand cũ có món thịt bò bí tết ngon tuyệt.
Fui allí y pedí un entrecot de 200 gramos de peso que costaba 160 dólares.
Tôi đã đến đó, và gọi món sườn 8 ounce giá 160 đô la.
Cenamos un buen entrecot y un pedazo de camembert...
A-lô, chúng tôi có thịt bò lưng với một ít phô-mai camembert, vâng...
Y con él quiero comunicaros...... que no pienso que ese entrecot mereciera la pena su precio.
Mà tôi đoán là, bạn biết đấy, truyền đạt đến bạn một thông điệp rằng tôi không cho rằng loại thịt bò này đáng đồng tiền bát gạo

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrecot trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.