entrecortado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrecortado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrecortado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entrecortado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không liên tục, gián đoạn, gãy, vỡ, cách quãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrecortado

không liên tục

(intermittent)

gián đoạn

(intermittent)

gãy

(broken)

vỡ

(broken)

cách quãng

(intermittent)

Xem thêm ví dụ

Con un japonés entrecortado, respondió: “Sí, es un buen abrigo.
Bằng thứ tiếng Nhật vấp váp, anh ấy đã đáp: “Vâng, đây là một cái áo rất tốt.
Mientras lloraba, le dije con voz entrecortada que lo sentía y que sabía que había decepcionado a Dios.
Qua màn nước mắt, tôi ngập ngừng nói với ông là tôi rất ân hận và tôi biết rằng tôi đã làm buồn lòng Thượng Đế.
La voz te sale entrecortada cada vez que tratas de iniciar una conversación.
Bạn lắp bắp mỗi khi cố gắng bắt chuyện với họ.
Su respiración entrecortada.
Thở mạnh.
No volví a ver a la mamá de Craig por dieciocho meses, después de lo cual vino a mi oficina y en frases entrecortadas por las lágrimas, me dijo: “Ya han pasado casi dos años desde que Craig se fue a la misión.
Trong khoảng 18 tháng, tôi đã không gặp lại mẹ của Craig cho đến khi bà tới văn phòng tôi và vừa khóc vừa nói với tôi: “Đã gần hai năm kể từ khi Craig đi truyền giáo.
CIERTO día de finales del verano oímos, entrecortada por las interferencias de la radio, una asombrosa noticia: los ejércitos de Hitler habían invadido Polonia.
VÀO một ngày nọ gần cuối mùa hè, từ âm thanh rè rè của máy radio chúng tôi nghe một lời thông báo kinh khủng: Quân đội của Hitler đã tiến vào Ba Lan.
Y los fragmentos de Inglés entrecortado se intercambiaban entre la gente que tenía una cosa en común: estaban empezando de nuevo.
Và những mảnh tiếng Anh đứt quãng trong cuộc hội thoại giữa những con người có duy một điểm chung, họ đang bắt đầu lại từ đầu.
Demuestra inseguridad ponerlas a la espalda o mantenerlas rígidas a los lados; aferrarse con ellas al atril o introducirlas vez tras vez en los bolsillos; abotonarse y desabotonarse la chaqueta; tocarse sin motivo la mejilla, la nariz o los lentes; jugar con el reloj, el lápiz, el anillo o las notas, y realizar ademanes entrecortados o incompletos.
Chắp tay sau lưng, tay buông xuôi cứng đơ hay bám chặt lấy bục giảng, liên tiếp đút tay vào túi xong lại lấy ra, tháo nút áo rồi cài lại, vu vơ đưa tay lên sờ má, mũi, mắt kiếng; tay mân mê đồng hồ, viết chì, nhẫn, hay giấy ghi chép; tay có điệu bộ nửa chừng—tất cả động tác này biểu hiện sự thiếu điềm tĩnh.
Lo sintió de nuevo -esa extraña y entrecortada conciencia que la envolvía siempre que él estaba cerca.
Cô cảm thấy nó lần nữa – nhận thức kì lạ luôn bao phủ cô mỗi khi anh gần cô.
“Christy, tengo malas noticias que darte”, dijo mi mamá con la voz entrecortada.
Mẹ tôi nói, giọng của bà đứt khoảng: “Christy ơi, mẹ có tin buồn báo cho con hay.
" Jove " dijo con voz entrecortada a cabo.
" Jove! ", Ông thở hổn hển ra.
Estos síntomas se complican aún más cuando las terminaciones nerviosas de la laringe se van deteriorando, lo cual afecta el control muscular fino y produce una voz áspera o entrecortada.
Tất cả những triệu chứng này cực kỳ phức tạp bởi có rất ít các đầu cuối dây thần kinh thanh quản khỏe mạnh sót lại, làm giảm sự chính xác của cơ điều khiển và khiến giọng bị nhiều hơi hoặc khàn.
De otro modo, la voz posiblemente suene débil, y el discurso, entrecortado.
Không có hai điều này, giọng bạn có thể nghe yếu ớt, và sự trình bày có thể bị đứt quãng.
los sonidos entrecortados de los disparos, los estruendos desgarradores de las explosiones, los zumbidos siniestros del sobrevuelo de aviones y el lamento de las alertas de las sirenas.
Tôi đã lớn lên trong âm thanh của chiến tranh -- tiếng súng ngắt quãng tiếng bùm giần giật của những vụ nổ, tiếng o o đầy đe doa của trực thăng lượn lờ trên đầu và tiếng cảnh báo rền rĩ của còi báo động.
¿Mencioné la voz entrecortada cuando dijo su nombre?
Tôi cảm nhận được tình cảm chồng cô dành cho cô qua cách anh ấy gọi tên cô.
Estas pueden intercalarse entre frases más largas para que el discurso no parezca entrecortado.
Có thể xen lẫn một số câu dài hơn để cách nói không trở thành nhát gừng.
Con voz entrecortada por la emoción, le pregunté: “¿Qué haces aquí?”.
Với một giọng nói có hơi nghẹn thở vì cảm xúc, tôi hỏi anh ấy: “Anh làm gì ở đây vậy?”
Crecí con los sonidos de la guerra: los sonidos entrecortados de los disparos, los estruendos desgarradores de las explosiones, los zumbidos siniestros del sobrevuelo de aviones y el lamento de las alertas de las sirenas.
Tôi đã lớn lên trong âm thanh của chiến tranh-- tiếng súng ngắt quãng tiếng bùm giần giật của những vụ nổ, tiếng o o đầy đe doa của trực thăng lượn lờ trên đầu và tiếng cảnh báo rền rĩ của còi báo động.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrecortado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.