adivinar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adivinar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adivinar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adivinar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đoán, phỏng đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adivinar

đoán

verb

Aunque probablemente adivines qué está pasando.
Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà.

phỏng đoán

verb

No es difícil adivinar cómo se siente Nathan sobre matar guardias.
Không khó để phỏng đoán, Nathan thấy thế nào về việc giết lính canh.

Xem thêm ví dụ

Como deben de adivinar me la tiré como un loco...
Như bạn có thể đoán được, tôi đệch em ấy như điên...
Hay que adivinar ahora.
Thành trò tìm đồ rồi.
Lo demás, lo pueden ustedes adivinar.
Về chuyện sau đó thì có thể đoán được.
El ejemplo mas simple de esto es que si le preguntas a un grupo de personas que hagan algo, por ejemplo: adivinar cuantos caramelos hay en un frasco.
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ.
Traten de adivinar quiénes son.
Cố đoán xem họ là ai nhé.
No tiene caso adivinar.
Việc đoán mò bây giờ chẳng có ý nghĩa gì cả.
Evolucionamos para adivinar el comportamiento de otros volviéndonos brillantes psicólogos intuitivos.
Chúng ta tiến hóa theo lối dự đoán hành động của những người khác, thông qua cách ứng xử như những nhà tâm lý học bẩm sinh và tài năng.
No hace falta adivinar la respuesta, pues Jesús dijo claramente: “No todo el que me dice: ‘Señor, Señor’, entrará en el reino de los cielos, sino el que hace la voluntad de mi Padre que está en los cielos.
Chúng ta không phải suy đoán về phương diện này, vì Chúa Giê-su nói rõ ràng: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
Así de largo aliento era él y unweariable es así, que cuando había nadado más lejos que se inmediatamente en caída libre, sin embargo, y luego no saber donde podía adivinar en el fondo estanque, debajo de la superficie lisa, que podría estar acelerando su camino como un pez, porque tenía tiempo y posibilidad de visitar la parte inferior de la estanque en su parte más profunda.
Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó.
No diga nada que yo no pueda adivinar.
Anh không cần phải tiết lộ mọi điều ta không đoán ra đâu.
He estado tratando de adivinar qué hacía Daryl antes del cambio.
Tôi đang cố đoán xem Daryl làm nghề gì trước đây.
Y tengo miedo de muchas, muchas otras cosas que la gente ni siquiera puede adivinar.
Và tôi còn sợ nhiều thứ khác bên cạnh đó nữa những thứ mà người ta thậm chí còn không thể đoán được nữa.
Y en la mañana, me hacía adivinar.
Và buổi sáng nó bắt tôi đoán.
Bien, déjame adivinar.
Vậy để em đoán nhé.
Intenten adivinar cuántas células tiene él en su cuerpo.
Vậy, hãy đoán xem có bao nhiêu tế bào anh ta có trong người.
Déjame adivinar, ¿estás apuntándome con una Glock nueve milímetros calibre estándar de la policía?
Để tôi đoán, anh đang Cầm một khẩu Glock... loại chính quy của Cảnh Sát để chỉa vào tôi?
Déjeme adivinar.
Để tôi đoán xem.
Diganme, pueden adivinar su nombre?
Hãy nói cho Thầy biết, tên cậu ấy là gì?
¿Preocupada de adivinar que su abogado está trabajando en su defensa?
Muốn đoán luật sư bà ấy phán gì khi biện hộ cho bà ấy không?
Déjeme adivinar cuál es la buena noticia.
Để ta đoán xem tin nào là tin tốt.
Lo podrán adivinar.
Bạn có thể trả lời câu hỏi đó.
¿Tenemos que adivinar quién era... ese contratista independiente?
Ta có cần phải đoán ai đã tài trợ nhà thầu độc lập đó không?
¿Pueden adivinar cuál?
Bạn đoán được không?
Hoy están desarrollando herramientas analíticas que modelan predicciones tal que antes de contestar el teléfono, se puede adivinar o predecir qué se va a tratar en la llamada.
Hiện nay họ đang phát triển công cụ phân tích để xây dựng mô hình dự tính do đó trước khi nhấc máy, bạn có thể đoán trước được phần nào nội dung cuộc gọi.
Él supo que yo vi algo en la resonancia así que supuso que debía haber algo ahí y se aventuró a adivinar.
Cậu ta biết tôi thấy gì đó trên tấm phim, nên nghĩ chắc có gì ở đó và đoán đại thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adivinar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.