epigenetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epigenetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epigenetic trong Tiếng Anh.
Từ epigenetic trong Tiếng Anh có nghĩa là biểu sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epigenetic
biểu sinhadjective The science of epigenetics looks at those molecular mechanisms, Khoa học biểu sinh chú ý vào cơ chế phân tử, |
Xem thêm ví dụ
In this study , the researchers took samples from the umbilical cord and looked for " epigenetic markers " . Ở nghiên cứu này , các nhà nghiên cứu lấy các mẫu từ dây rốn để tìm kiếm " di truyền biểu sinh " . |
Epigenetics Thuộc biểu sinh |
Complexity arises due to interactions among multiple genes, the environment, and epigenetic factors which do not change DNA sequencing but are heritable and influence gene expression. Sự phức tạp nảy sinh bởi tương tác giữa nhiều gen, môi trường và những yếu tố biểu sinh không làm thay đổi trình tự DNA nhưng lại di truyền và gây ảnh hưởng lên biểu hiện gen. |
And if we can epigenetically intervene, [we can] reverse the movie by removing an actor and setting up a new narrative. Và nếu ta có thể can thiệp một cách biểu sinh, [ta có thể] đảo ngược cuốn phim bằng việc thay thế một diễn viên và thiết lập một cốt truyện mới. |
The science of epigenetics looks at those molecular mechanisms, those intricate ways in which our DNA is literally shaped, genes turned on and off based on the exposures to the environment, to where we live and to where we work. Khoa học biểu sinh chú ý vào cơ chế phân tử, những cách mà DNA của ta được hình thành một cách phức tạp, gen được kích hoạt và ngược lại dựa trên sự tiếp xúc với môi trường, với nơi chúng ta sống và làm việc. |
Professor Mark Hanson , of the British Heart Foundation , said : " This study provides compelling evidence that epigenetic changes , at least in part , explain the link between a poor start to life and later disease risk . Giáo sư Mark Hanson thuộc Quỹ tim mạch Anh nói rằng : " Nghiên cứu này đưa ra bằng chứng thuyết phục mà những thay đổi biểu sinh , ít nhất là một phần nào đó đã giải thích về mối liên hệ giữa việc bắt đầu cuộc sống không đầy đủ với nguy cơ bệnh tật sau này . |
The other layer of information is the epigenetic layer, which is open and dynamic and sets up a narrative that is interactive, that allows us to control, to a large extent, our destiny, to help the destiny of our children and to hopefully conquer disease and serious health challenges that have plagued humankind for a long time. Lớp thông tin còn lại là lớp gene biểu sinh, rất cởi mở và năng động và tạo nên một câu chuyện mang tính tương tác, cho phép ta nắm trong tay, đến mức độ nào đó, số phận của mình. để giúp cho các số phận của các đứa trẻ và hy vọng là để chiến thắng bệnh tật và những vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng, những căn bệnh đã hành hạ loài người trong một thời gian dài. |
Despite this early dichotomy, recent evidence in both animals and plants has suggested that there are more than two distinct heterochromatin states, and it may in fact exist in four or five 'states', each marked by different combinations of epigenetic marks. Mặc dù ta đã chia làm hai dạng đơn giản này, các bằng chứng gần đây ở cả hai đối tượng là động vật và thực vật đã gợi ý rằng có thể có nhiều hơn hai trạng thái mà ta nêu ra, và thực tế: nó có thể tồn tại đến bốn hay năm 'dạng', mỗi dạng có các dấu hiệu epigenetic khác nhau. |
In their search for the underlying causes of aging, including age-related diseases, some scientists are exploring recent developments in a field of genetics called epigenetics. Trong nỗ lực tìm nguyên nhân gây ra tuổi già, kể cả các căn bệnh liên quan đến tuổi già, một số nhà khoa học xem xét những tiến bộ gần đây của một ngành di truyền học gọi là di truyền học biểu sinh. |
Epigenetics is the study of this amazing group of mechanisms and their chemical reactions. Ngành di truyền học biểu sinh nghiên cứu nhóm cơ chế đáng kinh ngạc này và các phản ứng hóa học của chúng. |
Drugs that worked on an epigenetic level. Loại thuốc có tác dụng tới tầng biểu sinh. |
And a fundamental difference between an epigenetic drug and any other drug is that with epigenetic drugs, we essentially remove the signs of experience, and once they're gone, they will not come back unless you have the same experience. Chúng tôi đã tái lập trình chúng. và một sự khác biệt cơ bản giữa thuốc biểu sinh và các loại thuốc khác là với thuốc biểu sinh chúng tôi loại bỏ những tín hiệu từ sự trải nghiệm, và khi chúng đã biến mất, chúng sẽ không quay lại nếu bạn không có trải nghiệm tương tự. |
Cancer develops after genetic damage to DNA and epigenetic changes. Ung thư phát triển từ tổn thương ADN về mặt di truyền và những sự biến đổi ngoại di truyền (epigenetic). |
Studies in animals have shown that changes in diet can alter the function of genes - known as epigenetic change . Các nghiên cứu ở động vật cho thấy những thay đổi về chế độ ăn có thể thay đổi chức năng của gen - hay còn gọi là thay đổi biểu sinh . |
These are Day-14 monkeys, and what you see here is the modern way by which we study epigenetics. Đây là những con khỉ 14 ngày tuổi còn thứ bạn thấy đây là một cách hiện đại chúng tôi dùng để tìm hiểu biểu sinh học. |
Now, obviously, that's the time that your brain is being constructed, and that's important, but in addition, experience during those times produce what are called epigenetic changes, permanent, in some cases, permanently activating certain genes, turning off others. Trong giai đoạn này, rõ ràng là não của bạn đang được hình thành, điều đó rất quan trọng, nhưng thêm vào đó, những trải nghiệm trong khoảng thời gian này là nhân tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến cấu trúc ADN của bạn, thậm chí có ảnh hưởng lâu dài, chúng kích hoạt một số gene và làm bất hoạt vài gen khác. |
What is epigenetics? Vậy, di truyền học biểu sinh là gì? |
And as an example of this, if as a fetus you were exposed to a lot of stress hormones through your mother, epigenetics is going to produce your amygdala in adulthood as a more excitable form, and you're going to have elevated stress hormone levels. Một ví dụ cho điều này, nếu trong thời kỳ bào thai, bạn tiếp xúc với nhiều hormone gây stress từ mẹ, yếu tố đó làm làm cho hạt hạnh của bạn khi trưởng thành trở nên dễ kích thích hơn, nồng độ hormone gây stress của bạn sẽ cao hơn. |
RNA-mediated epigenetic inheritance has also been observed in plants and very rarely in animals. Di truyền học ngoài gene (epigenetics) do RNA trung gian cũng đã được quan sát thấy ở một số thực vật nhưng rất hiếm có ở động vật. |
These features are called "epigenetic" because they exist "on top" of the DNA sequence and retain inheritance from one cell generation to the next. Những đặc tính này được gọi là "ngoại di truyền" (epigenetic) bởi chúng xuất hiện ở ngoài phạm vi trình tự DNA và vẫn được duy trì từ tế bào này sang thế hệ kế tiếp. |
These changes are largely due to highly controlled modifications in gene expression and are the study of epigenetics. Những thay đổi này phần lớn là do những sự biến đổi được kiểm soát ở mức độ cao trong biểu hiện gen và là đối tượng nghiên cứu của di truyền học biểu sinh. |
Epigenetic changes are not related to DNA mutations , and are often thought to be related to environmental exposures . Những thay đổi biểu sinh không liên quan đến đột biến ADN , và thường được cho là do phơi nhiễm môi trường . |
Many epigenetic changes are heritable to a degree. Nhiều thay đổi biểu sinh là di truyền ở một mức độ. |
Recent discoveries involving the epigenome have caused a revolution in the biological sciences, one that links epigenetics with specific diseases and even aging. Những khám phá gần đây liên quan đến bộ gen biểu sinh gây ra cuộc cách mạng về khoa sinh vật học, điều này liên kết di truyền biểu sinh với các căn bệnh cụ thể, ngay cả tuổi già. |
Recent results suggest that most of the vast quantities of noncoding DNA within the genome have associated biochemical activities, including regulation of gene expression, organization of chromosome architecture, and signals controlling epigenetic inheritance. Kết quả gần đây cho thấy hầu hết số lượng lớn DNA không mã hóa trong bộ gen có liên quan đến hoạt động sinh hóa, bao gồm cả sự điều chỉnh biểu hiện gen, tổ chức kiến trúc nhiễm sắc thể, và tín hiệu kiểm soát thừa kế di truyền biểu sinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epigenetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới epigenetic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.