epilepsy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ epilepsy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epilepsy trong Tiếng Anh.

Từ epilepsy trong Tiếng Anh có các nghĩa là động kinh, chứng động kinh, Động kinh, Động kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ epilepsy

động kinh

noun (medical condition)

I looked up a few articles on epilepsy.
Tôi có đọc vài bài báo về động kinh.

chứng động kinh

noun

How can I give support to someone who has epilepsy?
Tôi có thể làm gì để hỗ trợ người bị chứng động kinh?

Động kinh

noun (human neurological disease causing seizures)

I looked up a few articles on epilepsy.
Tôi có đọc vài bài báo về động kinh.

Động kinh

Epilepsy is a brain disorder that produces brief attacks called seizures.
Chứng động kinh là sự rối loạn não gây ra cơn động kinh ngắn.

Xem thêm ví dụ

Tertullian later wrote: “Consider those who with greedy thirst, at a show in the arena, take the fresh blood of wicked criminals . . . and carry it off to heal their epilepsy.”
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
“I get a phone call from my friend about a new drug that can help patients suffering from epilepsy.
“Tôi nhận một cuộc điện thoại từ một người bạn về loại thuốc mới có thể chữa chứng động kinh.
You mix rocking, grunting, sweating and dystonia with concerned parents and you get an amateur diagnosis of epilepsy.
Ta kết hợp lắc lư, ủn ỉn, ra mồ hôi và rối loạn trương lực với một bà mẹ lo lắng thế là có ngay một chẩn đoán nghiệp dư là động kinh.
The Bible distinguishes between this epilepsy and that from natural causes. —Matthew 4:24.
Kinh-thánh phân biệt loại kinh phong đó với loại kinh phong thường (Ma-thi-ơ 4:24).
Epilepsy can often be confirmed with an electroencephalogram (EEG), but a normal test does not rule out the condition.
Bệnh động kinh thường có thể được khẳng định bằng một điện não đồ (EEG), nhưng một bài kiểm tra cho kết quả bình thường không loại trừ vẫn có bệnh.
Sickness: Jesus was well-known for his ability to heal the blind and the lame, as well as those suffering from epilepsy, leprosy, or any other sort of infirmity.
Bệnh tật: Chúa Giê-su nhiều lần chữa lành cho người bị mù, què, động kinh, phong cùi cũng như những bệnh khác, và tiếng tăm của ngài lan rộng.
They don't think it's epilepsy anymore.
Họ không nghĩ nó là chứng động kinh nữa.
Every year, a population as big as 80 percent of Nairobi gets diagnosed with epilepsy across the globe.
Mỗi năm, có một lượng dân số ngang cỡ 80% của Nairobi được chẩn đoán mắc động kinh trên khắp địa cầu.
Zeno died on 9 April 491, of dysentery or of epilepsy, after ruling for 17 years and 2 months.
Zeno qua đời vào ngày 9 tháng 4 năm 491 do mắc bệnh lỵ hoặc động kinh, sau khi trị vì được 17 năm 2 tháng.
Consider, for example, a condition like epilepsy, where the brain is overactive.
Xét ví dụ với bệnh động kinh, mà ở bệnh này, não hoạt động quá mức.
I think your child has epilepsy.
Tôi nghĩ thằng bé bị động kinh.
He also noted that “when a show is given in the arena, [some] with greedy thirst have caught the fresh blood of the guilty . . . as a cure for their epilepsy.”
Ông cũng ghi nhận rằng “khi có biểu diễn ở đấu trường, [một số người] thèm khát lấy máu tươi của tội phạm... để chữa bệnh kinh phong”.
Understandably, many people with epilepsy contend with a nagging fear of when and where the next seizure will occur.
Điều dễ hiểu là nhiều người mắc chứng động kinh luôn lo sợ, không biết khi nào cơn kế tiếp xảy ra.
I looked up a few articles on epilepsy.
Tôi có đọc vài bài báo về động kinh.
Only a small fraction of the 685 children treated were diagnosed with photosensitive epilepsy.
Chỉ một phần nhỏ trong số 685 nạn nhân được chẩn đoán là mắc bệnh quang động kinh từ trước.
Could be psychomotor epilepsy...
Có thể là động kinh rối loạn vận động.
Some evidence indicates that adults with epilepsy may benefit from the diet, and that a less strict regimen, such as a modified Atkins diet, is similarly effective.
Có một số bằng chứng cho thấy người lớn bị bệnh động kinh có thể hưởng lợi từ chế độ ăn uống, và rằng một chế độ ít nghiêm ngặt hơn, chẳng hạn như chế độ ăn Atkins đã sửa đổi, có hiệu quả tương tự.
Tertullian wrote: “Consider those who with greedy thirst, at a show in the arena, take the fresh blood of wicked criminals . . . and carry it off to heal their epilepsy.”
Ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác... rồi đem đi chữa bệnh kinh phong của họ”.
How can I give support to someone who has epilepsy?
Tôi có thể làm gì để hỗ trợ người bị chứng động kinh?
But an amazing opportunity came about very recently when a couple of colleagues of mine tested this man who has epilepsy and who is shown here in his hospital bed where he's just had electrodes placed on the surface of his brain to identify the source of his seizures.
Nhưng một cơ hội tuyệt vời đã đến khi gần đây, vài bạn đồng nghiệp của tôi kiểm tra người đàn ông mắc chứng động kinh này trong hình, anh ta đang nằm trên giường bệnh, được gắn các điện cực vào vỏ não để tìm ra nguyên nhân các cơn động kinh.
The ketogenic diet is not a benign, holistic, or natural treatment for epilepsy; as with any serious medical therapy, complications may result.
Chế độ ăn ketogen không phải là một điều trị lành tính, toàn diện hoặc tự nhiên cho bệnh động kinh; như với bất kỳ liệu pháp y tế nghiêm trọng nào, có thể có các biến chứng.
So epilepsy patients sometimes need the electrical activity in their brain monitoring.
Vì thế các bệnh nhân động kinh đôi lúc cần được theo dõi' hoạt động điện bên trong não bộ của họ.
Tertullian noted that in an effort to cure epilepsy, some pagans consumed fresh blood.
Tertullian ghi nhận rằng trong nỗ lực để chữa bệnh kinh phong, một số người ngoại đã uống máu tươi.
A history of epilepsy?
Một lịch sử động kinh?
Epilepsy is a brain disorder that produces brief attacks called seizures.
Chứng động kinh là sự rối loạn não gây ra cơn động kinh ngắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epilepsy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.