epinephrine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ epinephrine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epinephrine trong Tiếng Anh.

Từ epinephrine trong Tiếng Anh có các nghĩa là Adrenaline, adrenaline. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ epinephrine

Adrenaline

noun (hormone, neurotransmitter and medication. Epinephrine is normally produced by both the adrenal glands and certain neurons)

adrenaline

noun

Xem thêm ví dụ

Epinephrine!
Epinephrine!
There is no more epinephrine.
Không còn Epinephrine nữa đâu Abby.
Epinephrine, also known as adrenalin or adrenaline, is a medication and hormone.
Epinephrine, còn được gọi là adrenalin hoặc adrenaline, là tên một loại thuốc và hormone..
I suppose it's possible he could have been injected with epinephrine.
Tôi nghĩ có khả năng anh ta bị tiêm epinephrine.
Lidocaine mixed with a small amount of adrenaline (epinephrine) is available to allow larger doses for numbing, to decrease bleeding, and to make the numbing effect last longer.
Lidocaine trộn với một lượng nhỏ adrenaline (epinephrine) cho phép gây tê liều cao hơn, bớt chảy máu hơn, và gây tê với thời gian lâu hơn.
Approximately 0.5 mg is used in epinephrine autoinjectors such as the EpiPen.
Xấp xỉ 0.5 mg trong máy phun adrenalin như EpiPen.
People don't go into cardiac arrest from.1 c.c. epinephrine.
Người ta không bị tim ngừng đập nếu chỉ tiêm 0.1 cc Epinephrine.
Cortisone, a glucocorticoid, and epinephrine (adrenaline) are the main substances released by the body as a reaction to stress.
Cortisone, một loại glucocorticoid, và adrenaline là các hoocmon chính được phóng thích bởi cơ thể như một phản ứng đối với stress.
If it was any other attending doctor, I'd say that he made a mistake... and gave her too much epinephrine.
Nếu như có 1 bác sĩ khác ở đó, và tôi nói là anh ta đã phạm phải 1 sai lầm đã tiêm quá liều epinephrine cho cô ấy.
Phenylalanine is a precursor for tyrosine, the monoamine neurotransmitters dopamine, norepinephrine (noradrenaline), and epinephrine (adrenaline), and the skin pigment melanin.
Phenylalanin là tiền chất của tyrosin, dopamin, norepinephrin (noradrenalin), epinephrin (adrenalin), và sắc tố của da melanin.
Chloroacetic acid is converted to chloroacetyl chloride, a precursor to adrenaline (epinephrine).
Axit cloroactetic được chuyển thành chloroacetyl chloride, tiền thân của adrenaline (epinephrine).
Epinephrine.
Epinephrine.
Beta receptors are found on cells of the heart muscles, smooth muscles, airways, arteries, kidneys, and other tissues that are part of the sympathetic nervous system and lead to stress responses, especially when they are stimulated by epinephrine (adrenaline).
Các thụ thể beta được tìm thấy ở các tế bào cơ tim, cơ trơn, tế bào của các đường dẫn khí, động mạch, thận, và ở các mô khác thuộc hệ thần kinh giao cảm và dẫn đến đáp ứng stress, đặc biệt là khi các thụ thể này đang được kích thích bởi epinephrine (hoócmôn tuyến thượng thận).
It is available mixed with a small amount of epinephrine to make it last longer.
Chúng có dạng trộn sẵn với một lượng nhỏ epinephrine để làm tăng thời gian tồn tại.
L-tyrosine in turn is converted into L-DOPA, which is further converted into dopamine, norepinephrine (noradrenaline), and epinephrine (adrenaline).
L-Tyrosin được chuyển hóa thành L-DOPA, rồi sau đó thành dopamin, norepinephrin (noradrenalin), và epinephrin (adrenalin).
I'm gonna give you epinephrine.
Tôi sẽ tiêm 1 mũi epinephrine.
So I shouldn't read too much into the fact that you were looking for it... in the drawer with the epinephrine syringes in it?
Vậy là tôi không nên hiểu rằng anh đang lục lọi ngăn kéo để xem xét mấy cái ống tiêm ở trong đó?
First, during the early slow-wave-sleep stage, a sudden drop in blood levels of cortisol, epinephrine, and norepinephrine induce increased blood levels of the hormones leptin, pituitary growth hormone, and prolactin.
Thứ nhất, trong giai đoạn đầu của ngủ sâu-SWS, sự giảm nồng độ cortisol, epinephrine và norepinephrine trong máu sẽ làm tăng nồng độ hormone leptin, hormone tăng trưởng tuyến yên và prolactin.
MAO-A preferentially deaminates serotonin, melatonin, epinephrine, and norepinephrine.
MAO-A ưu tiên de amin serotonin, melatonin, epinephrine, và norepinephrine.
Now get me the damn epinephrine.
Lấy Epinephrine đi!
They drag him out on the boat, and he's -- evidently, I didn't see any of this -- but lying on the boat and giving himself epinephrine shots and crying out.
Người ta phải kéo cậu lên thuyền. và dù không nhìn rõ, tôi vẫn thấy cậu nằm dài trên thuyền. và tự chích thuốc epinephrine rồi òa khóc.
These receptors exist throughout the vasculature of the body but are inhibited and counterbalanced by beta-2 adrenergic receptors (stimulated by epinephrine release from the adrenal glands) in the skeletal muscles, the heart, the lungs, and the brain during a sympathoadrenal response.
Các thụ thể này tồn tại trong mạch máu của cơ thể nhưng được ức chế và cân bằng bởi thụ thể adrenergic beta-2 (kích thích bởi sự giải phóng epinephrine từ tuyến thượng thận) trong cơ xương, tim, phổi, và não trong một phản ứng giao cảm - thượng thận.
Epinephrine does this by its effects on alpha and beta receptors.
Epinephrine thực hiện điều này bằng các tác dụng của nó đối với các thụ thể alpha và beta.
I gave her.1 c.c. of epinephrine.
Tôi đã tiêm 0.1 cc epinephrine.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epinephrine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.