epicure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ epicure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epicure trong Tiếng Anh.

Từ epicure trong Tiếng Anh có nghĩa là người sành ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ epicure

người sành ăn

noun

it looks like it might even taste good, and you're all epicures.
nó có vẻ như sẽ rất ngon lành, và các bạn đều là những người sành ăn.

Xem thêm ví dụ

In the early nineteenth century, the lawyer, politician, epicure and gastronome Jean Anthelme Brillat-Savarin (1755–1826), who was born at Belley in the Ain, is supposed to have described the Bresse chicken as "the queen of poultry, the poultry of kings".
Vào đầu thế kỷ XIX, luật sư, chính trị gia, làm móng và ẩm thực Jean Anthelme Brillat-Savarin (1755–1826), sinh tại Belley ở Ain, được cho là đã mô tả gà Bresse là "nữ hoàng của gia cầm, gia cầm của các vị vua".
A study of babies born before 26 weeks in the UK and Ireland in the mid-1990s ( the EPICure study ) showed that 81 percent of those born at 24 weeks survived , whereas only half of those born at 22 weeks survived .
Một nghiên cứu về trẻ sinh trước 26 tuần ở Anh và Ireland vào những năm 1990 ( nghiên cứu EPICure ) cho thấy 81% những bé sinh ra ở 24 tuần sống sót , trong khi chỉ một nửa số trẻ sinh ra ở 22 tuần sống sót .
You're all high in openness to experience, and besides, it looks like it might even taste good, and you're all epicures.
Các bạn đều vô cùng cởi mở với trải nghiệm mới, thêm vào đó, nó có vẻ như sẽ rất ngon lành, và các bạn đều là những người sành ăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epicure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.