epidemiology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ epidemiology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epidemiology trong Tiếng Anh.

Từ epidemiology trong Tiếng Anh có các nghĩa là dịch tễ học, Dịch tễ học, dịch tễ học 疫齊學, khoa nghiên cứu dịch tễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ epidemiology

dịch tễ học

noun

And I think that's the funniest epidemiology joke
Và tôi cho rằng đó là lời nói đùa hài hước nhất về dịch tễ học

Dịch tễ học

noun (study of the patterns, causes, and effects of health and disease conditions)

And I think that's the funniest epidemiology joke
Và tôi cho rằng đó là lời nói đùa hài hước nhất về dịch tễ học

dịch tễ học 疫齊學

noun

khoa nghiên cứu dịch tễ

noun

Xem thêm ví dụ

Rep-PCR is a modification of the PCR technique that is more suitable for epidemiological purposes than conventional PCR.
Rep-PCR là một sửa đổi của kỹ thuật PCR phù hợp hơn cho mục đích dịch tễ học hơn PCR thông thường.
In studying diseases, epidemiology faces the challenge of defining them.
Trong nghiên cứu bệnh, dịch tễ học phải đối mặt với những thách thức trong việc định nghĩa bệnh.
Since Moritz Kaposi first described this cancer, the disease has been reported in five separate clinical settings, with different presentations, epidemiology, and prognoses.
Kể từ lần đầu tiên Moritz Kaposi mô tả khối u ác tính này, căn bệnh đã được báo cáo thành năm bối cảnh lâm sàng riêng biệt, với sự khác nhau về cách trình bày, quan điểm dịch tễ học, và những dự đoán.
There has been strong evidence from epidemiological studies, human and animal intervention experiments supporting the links between high rate of salt intake and hypertension.
Đã có các bằng chứng rõ ràng trong nghiên cứu dịch tễ học, những thí nghiệm can thiệp con người và động vật hỗ trợ mối liên kết giữa tỷ lệ lượng muối ăn vào với tăng huyết áp.
Elderly people who shop as frequently as every day are more likely to live longer than less frequent shoppers , with men appearing to benefit more from the activity than women , according to a new study from Taiwan published in the Journal of Epidemiology and Community Health recently .
Những người lớn tuổi đi mua sắm thường xuyên mỗi ngày có nhiều khả năng sống lâu hơn những người ít đi mua hàng , và dường như điều này đúng hơn với đàn ông so với phụ nữ , theo một nghiên cứu mới từ Đài Loan được công bố trên Tạp chí Dịch tể học và Y tế Cộng đồng gần đây .
In a statement, the CHP said that no epidemiologic links had been found between the four patients and so far no other H7N9 infections have been identified in 167 of their close contacts.
Trong một tuyên bố, CHP nói rằng không phát hiện ra mối liên hệ về dịch tễ học giữa bốn bệnh nhân và cho đến nay không phát hiện ra ca nhiễm H7N9 nào trong 167 người có mối quan hệ thân cận với những bệnh nhân này.
Krutoy's father Yakov Krutoy (1917–1980), worked as a freight forwarder at "RADIODETAL" factory in Haivoron, and his mother Svetlana (née Krutaya) (born 1934) worked as laboratory specialist at sanitary and epidemiological station.
Cha của Krutoy là Yakov Krutoy (1917–1980), là một người chuyên chở hàng hóa tại công ty "RADIODETAL", và mẹ ông, Svetlana (tên khai sinh Krutaya) sinh năm 1934, là một chuyên viên thí nghiệm tại một cơ quan vệ sinh dịch tễ.
Based on epidemiological data, we know that one of the causes, or one of the associations, I should say, is advanced paternal age, that is, increasing age of the father at the time of conception.
Dựa trên dữ liệu dịch tễ học, ta biết một trong những nguyên nhân, nói đúng hơn, là một trong những liên đới, là sự lão hóa ở người cha, tức là, tuổi làm cha đang ngày càng tăng tại thời điểm thụ thai.
We're now going to look at our second model of tipping points, and this is a model from epidemiology and it's known as the SlS model, for " susceptible, infected and then susceptible ".
Giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu mô hình thứ hai về các điểm bùng phát, và đây là một mô hình dịch tễ có tên khác là mô hình SIS, " nhạy cảm, lây truyền, và mẫn cảm ".
Although health research is often organized by disease categories or organ systems, theoretical development in social epidemiology is typically organized around factors that influence health (i.e., health determinants rather than health outcomes).
Mặc dù nghiên cứu sức khỏe thường được tổ chức phân loại theo bệnh tật hay hệ thống cơ quan, lý thuyết dịch tễ học xã hội thường được tổ chức xoay quanh các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe. (tức là, yếu tố quyết định sức khỏe hơn là tình trạng sức khỏe).
There's almost no epidemiology or studies on it.
Hầu như không có nghiên cứu nào về nó.
Later, while raising a family, she completed her studies at the same university, earning a PhD from the Department of Paediatrics and Child Health with a thesis titled Epidemiological and clinical studies of vitamin A in Black South African pre-school children.
Sau đó, trong khi vẫn đang nuôi sống gia đình, bà hoàn thành việc học của mình tại cùng một trường đại học, có được bằn Tiến sĩ từ Khoa Nhi và Sức khỏe Nhi với một luận án có tiêu đề Epidemiological and clinical studies of vitamin A in Black South African pre-school children.
And I think that's the funniest epidemiology joke you will ever hear.
Và tôi cho rằng đó là lời nói đùa hài hước nhất về dịch tễ học từng được nghe
We tracked the epidemiology of these, and we found where they're from.
Chúng tôi đã lần theo dấu vết của những điều này, và chúng tôi đã tìm ra chúng đến từ đâu.
A study from 2012 also found that were it not for an epidemiological influence, the extinction of thylacine would have been at best prevented, at worst postponed.
Một nghiên cứu vào năm 2012 cũng cho thấy rằng nếu không phải là do ảnh hưởng của dịch bệnh, sự tuyệt chủng của chó sói túi sẽ có thể được ngăn chặn, và trường hợp tệ nhất là chỉ bị hoãn lại.
I was there for my technical skills, both my clinical and my research epidemiology skills.
Nhưng khi sống ở Zimbabwe, Tôi không thấy mình với vai trò của một luật sư hay chính trị gia Tôi đã ở đó với kỹ năng chuyên môn cả kỹ năng phòng khám lẫn nghiên cứu dịch tễ.
While exact data about the epidemiology is unknown, this syndrome has become extremely rare.
Trong khi dữ liệu chính xác về dịch tễ học chưa được biết, hội chứng này đã trở nên cực kỳ hiếm.
In an editorial for BMJ On live , Professor Wafaie Fawzi , from the department of nutrition , epidemiology , and global health at Harvard School of Public Health , added : " Effort should now focus on finding ways to sustain this important child survival initiative and fine tune it to minimise the number of die saved . "
Trong một bài xã luận trên BMJ Trực tuyến , Giáo sư Wafaie Fawzi thuộc khoa dinh dưỡng , dịch tễ học và sức khoẻ toàn cầu tại Trường Y tế Cộng đồng Havard nói thêm : " Nỗ lực bây giờ là cần phải tập trung tìm cách duy trì khả năng sinh tồn quan trọng của trẻ và cải thiện tốt hơn để giảm tối đa số lượng tử vong . "
• National Institute of Hygiene and Epidemiology – ‘Capacity Building for Blended Learning on Cholera Surveillance and Control’
• Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương – “Nâng cao Năng lực Học tập Tổng hợp trong Kiểm tra và Giám sát Bệnh Tả”
Analyzing multiple epidemiological studies on inorganic arsenic exposure suggests a small but measurable increase in risk for bladder cancer at 10 ppb.
Phân tích các nghiên cứu dịch tễ học nhiều nguồn về phơi nhiễm asen vô cơ gợi ý rằng rủi ro nhỏ nhưng có thể đo được tăng lên đối với ung thư bàng quang ở mức 10 phần tỷ.
Epidemiological studies have found that 10.1% to 55.2% of people in various countries have chronic pain.
Các nghiên cứu dịch tễ học đã phát hiện ra rằng 10,1% đến 55,2% người dân ở các quốc gia khác nhau bị đau mãn tính.
Epidemiological data shows higher rates of depression in the Middle East, North Africa, South Asia and America than in other countries.
Dữ liệu dịch tễ học cho thấy tỷ lệ trầm cảm cao hơn ở Trung Đông, Bắc Phi, Nam Á và Mỹ so với các quốc gia khác.
In addition, the Centers for Disease Control investigated in 1984 and was unable to find any significant epidemiological associations to serious risk or harm.
Ngoài ra, Trung tâm kiểm soát dịch bệnh điều tra vào năm 1984 và không thể tìm thấy bất kỳ mối liên quan dịch tễ học nào với nguy cơ hoặc thiệt hại nghiêm trọng.
And nobody really knows what epidemiology is.
Thực sự, không ai biết dịch tễ học là gì.
After World War II, he directed epidemiologic studies for the Army in Germany.
Sau Thế chiến thứ hai, ông điều khiển các nghiên cứu dịch tễ học cho quân đội Mỹ ở Đức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epidemiology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.