episcopal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ episcopal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ episcopal trong Tiếng Anh.
Từ episcopal trong Tiếng Anh có nghĩa là giám mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ episcopal
giám mụcnoun |
Xem thêm ví dụ
The cathedral was richly decorated with impressive works of art: baldaquin, canopy, episcopal throne dais, stained glass windows, paintings, and chancel lamp (a gift of Louis XIV). Nhà thờ được trang trí phong phú với các tác phẩm nghệ thuật ấn tượng: baldaquin, tán cây, hoa cúc ngai vàng, cửa sổ kính màu, tranh vẽ, và đèn ch lăng (một món quà của Louis XIV). |
He is remembered in the Church of England with a Lesser Festival on 30 August, and on the liturgical calendar of the United States Episcopal Church on 29 August. Ông được nhớ đến trong Giáo hội Anh với Lễ hội Lesser vào ngày 30 tháng 8, và vào ngày lễ kỷ niệm phụng vụ của Giáo hội Tân giáo Hoa Kỳ vào ngày 29 tháng 8. |
Kalocsa is the Episcopal see of one of the four Catholic archbishops of Hungary. Kalocsa là nơi có tòa giám mục của một trong bốn tổng giám mục Công giáo Hungary. |
Albert's religious views provided a small amount of controversy when the marriage was debated in Parliament: although as a member of the Lutheran Evangelical Church Albert was a Protestant, the non-Episcopal nature of his church was considered worrisome. Quan niệm tôn giáo của Albert cũng ít nhiều gây tranh cãi giữa các thành viên Nghị viện: mặc dù Albert là người Kháng Cách dòng Tân giáo Luther, sự thiếu sùng đạo của ông là một điều đáng lo ngại. |
The medieval episcopal Kuressaare Castle today houses the Saaremaa Regional Museum. Lâu đài các giám mục thời trung cổ, lâu đài Kuressaare nay là bảo tàng khu vực Saaremaa. |
Upon his arrival in Scotland on 23 June 1650, he formally agreed to the Covenant; his abandonment of Episcopal church governance, although winning him support in Scotland, left him unpopular in England. Khi ông đặt chân lên đất Tô Cách Lan ngày 23 tháng 6 năm 1650, ông đồng ý với Nghị viện; sự từ bỏ chế độ giám mục của ông, dù giúp ông giành được sự ủng hộ ở Scotland, nhưng lại khiến ông mất lòng người Anh. |
The old episcopal palace, contiguous to the cathedral, is now used as a court-house. Cung điện giám mục cũ, tiếp giáp với nhà thờ, giờ đây được sử dụng làm tòa án. |
The church was erected with the relocation of the Episcopal See from Zeitz in 1028, next to an old parish church. Nhà thờ được dựng lên với việc di rời tòa giám mục từ Zeitz vào năm 1028, bên cạnh một nhà thờ giáo xứ cũ. |
Previously the episcopal seat of the Diocese of Siena, from the 15th century the Archdiocese of Siena, it is now that of the Archdiocese of Siena-Colle di Val d'Elsa-Montalcino. Trước đây là trụ sở giám mục của Giáo phận Siena, từ thế kỷ 15 của Tổng Giáo phận Siena, nó bây giờ của Tổng Giáo phận Siena-Colle di Val d'Elsa-Montalcino. |
Telese Terme, called simply Telese until 1991, is a city, comune (municipality) and former episcopal seat in the Province of Benevento, in the Campania region of southern Italy. Telese Terme, được gọi đơn giản là Telese cho đến năm 1991, là một thành phố ở tỉnh Benevento, vùng Campania của Italia. |
Therefore, as one Catholic historian wrote: “This brought a very great danger, especially from the moment that the episcopate’s prestige was increasing and these positions were accompanied by considerable income and material interests . . . [thus] raising to the most influential sees [bishoprics] political men.” Do đó, một sử-gia Công-giáo đã viết: “Điều này gây hiểm nguy lớn, đặc biệt từ lúc quyền giám-mục trở nên mạnh, và những địa-vị này mang lại nhiều lợi về lương bổng và của cải vật chất...(như vậy) dẫn đến việc các giám-mục tích cực tham gia vào việc chính trị”. |
A free commune and an episcopal see from 1110, it had later an important role in the so-called War of Chioggia between Genoa and Venice, being conquered by Genoa in 1378 and finally by Venice in June 1380. Một cộng đồng tự do và một địa phận Giám mục từ năm 1110, sau một vai trò quan trọng trong cuộc chiến tranh được gọi là Chioggia giữa Genoa và Venice, được chinh phục bởi Genoa năm 1378 và cuối cùng bằng cách Venice trong tháng 6 năm 1380. |
He was appointed president of the Italian Episcopal Conference by John XXIII in 1959, and remained in the post under Paul VI until 1964. Ông được bổ nhiệm làm Chủ tịch Hội đồng Giám mục Ý bởi Giáo hoàng Gioan XXIII vào năm 1959, và giữ chức vụ dưới thời Giáo hoàng Phaolô VI cho đến năm 1964. |
James published these papers with a declaration signed by his sign manual and challenged the Archbishop of Canterbury and the whole Anglican episcopal bench to refute Charles's arguments: "Let me have a solid answer, and in a gentlemanlike style; and it may have the effect which you so much desire of bringing me over to your church." Vua James II cho phát hành những bức thư này với một lời tuyên bố do ông ký tên và thách thức Tổng Giám mục Canterbury và toàn bộ các Giám mục Anh giáo trong Thượng viện Anh bác lại những lý lẽ của Charles II: "Hãy để cho Trẫm có một câu trả lời mạnh mẽ theo kiểu của một quý ông; và nó có thể có tác dụng trong việc các Ngươi quá muốn để Trẫm đứng đầu Giáo hội". |
He intended to become an Episcopal priest, but his experiences of working in a hospital with children suffering from life-threatening illnesses inspired him to become an author, and later to write The Fault in Our Stars. Ông dự định sẽ trở thành linh mục của trường Episcopal, nhưng trải nghiệm làm việc trong bệnh viện cùng những trẻ em hứng chịu các căn bệnh nguy hiểm đến tính mạng đã thôi thúc ông trở thành một tác giả và sau đó viết cuốn The Fault in Our Stars. |
He also moved towards Lleida and repopulated border areas such as the city of Tarragona, effectively restoring it as the episcopal see. Ông cũng chuyển hướng đến Lleida và phục hồi nhân khẩu các khu vực biên giới như thành phố Tarragona, khôi phục nó trên thực tế thành toà giám mục. |
He chose as his episcopal motto "Fiat Voluntas tua" (Your will be done). Ông chọn cho mình khẩu hiệu giám mục là "Fiat voluntas tua" (Xin vâng ý Cha). |
The first known reference to Portland as "The City of Roses" was made by visitors to an 1888 Episcopal Church convention. Lần đầu tiên Portland được gọi tên (Thành phố Hoa hồng) là vào năm 1888 bởi những du khách đến dự một hội nghị của Giáo hội Tân giáo(Episcopal Church). |
Under St. Augustine there were at least three monasteries in the diocese besides the episcopal monastery. Dưới thời Thánh Augustino, có ít nhất ba tu viện trong giáo phận bên cạnh tu viện giám mục. |
Fourth largest is the African Methodist Episcopal Church with 564 congregations and 121,000 members and fifth largest is the Presbyterian Church (USA) with 320 congregations and almost 100,000 members. Lớn thứ tư là Giáo hội Giám mục Methodist châu Phi với 564 hội thánh và 121.000 thành viên và lớn thứ năm là Giáo hội Trưởng lão (Mỹ) với 320 hội thánh và gần 100.000 thành viên. |
Lucas Moreira, former president of the Brazilian Catholic Episcopal Conference, asserted: “Each one should follow his own faith, with no mixing.” Ông Lucas Moreira, cựu chủ tịch Hội Đồng Giám Mục Công Giáo Brazil, khẳng định: “Mỗi người phải theo một tín ngưỡng nhất định, không thể có sự pha trộn”. |
Suddenly hostile to Gregory, Henry did not relent from his positions: after defeating Otto of Nordheim, he continued to interfere in Italian and German episcopal life, naming bishops at his will and declaring papal provisions illegitimate. Đột nhiên thù địch với Gregory, Heinrich không chịu nhượng bước từ vị trí của mình: sau khi đánh bại Otto của Nordheim, ông vẫn tiếp tục can thiệp vào đời sống các giám mục Ý và Đức, bổ nhiệm các giám mục theo ý muốn của mình và tuyên bố quy định giáo hoàng là bất hợp pháp. |
On the day of my confirmation into the Episcopal Church in 1933, the bishop read only one verse from the Bible, and then he began to talk politics. Vào ngày lễ dâng mình của tôi để vào Giáo Hội Tân Giáo năm 1933, vị giám mục chỉ đọc một câu Kinh Thánh rồi bắt đầu bàn về chính trị. |
In 2008, the Church in the former Soviet republic of Kazakhstan affirmed its Asiatic identity when its episcopal conference was formally accepted into the Federation of Asian Bishops' Conferences. Năm 2008, Giáo hội ở nước Cộng hòa Xô viết cũ của Kazakhstan đã xác nhận gốc gác người Châu Á của mình khi hội đồng giám mục của quốc này được chính thức chấp nhận vào Liên Hội đồng Giám mục Á châu. ^ a ă â b c d “Church in Kazakhstan Affirms Asiatic Identity”. |
For example, in an effort to make homosexuals feel more “comfortable” in the Episcopal Church, Spong wrote a book claiming that the apostle Paul was a homosexual! Thí dụ, trong sự cố gắng làm cho những người đồng tính luyến ái cảm thấy “thoải mái” hơn trong Giáo hội Tân giáo, ông Spong đã viết một cuốn sách cho rằng sứ đồ Phao-lô là người đồng tính luyến ái! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ episcopal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới episcopal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.