epitaffio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epitaffio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epitaffio trong Tiếng Ý.
Từ epitaffio trong Tiếng Ý có các nghĩa là mộ chí, văn bia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epitaffio
mộ chínoun |
văn bianoun Non é granché come epitaffio, vero? Không phải là một văn bia hay ho lắm, phải không? |
Xem thêm ví dụ
Il fumetto termina con l'Epitaffio "VANITAS VANITATUM ET OMNIA VANITAS". Thuật ngữ này có nguồn gốc từ Kinh Thánh, Cựu Ước (Sách Truyền đạo của Solomon): Vanitas vanitatum et omnia vanitas (Hư không của sự hư không – thế sự hư không!) |
Non molto tempo da quando ho letto il suo epitaffio nella vecchia Lincoln sepoltura a terra, un po ́su un lato, vicino alla tombe senza nome di alcuni granatieri britannici caduti nella ritirata da Concord - dove è in stile " Sippio Không lâu kể từ khi tôi đọc văn bia của mình trong Lincoln cũ chôn lấp mặt bằng, một chút trên một phụ, gần các ngôi mộ không đánh dấu của một số grenadiers người Anh đã rút lui từ Concord - nơi ông theo kiểu " Sippio |
E mentre uscivano dall'altra parte, ed io zoppicando di mettere me stesso di nuovo insieme, lì mi venne in mente l'epitaffio semplice che, quando non sarò più, ho intenzione di avere scritto sulla mia lapide. Và khi họ đến phía bên kia, và tôi khập khiễng để mảnh bản thân mình lại với nhau một lần nữa, có xảy ra cho tôi những văn bia đơn giản, khi tôi không còn nữa, tôi dự định sẽ có ghi trên bia mộ của tôi. |
Il suo epitaffio recita: “È morto per aver onorato Dio”. Trên bia mộ của anh có dòng chữ: “Anh hy sinh vì tôn vinh Đức Chúa Trời”. |
Sulla lapide di una di queste persone era scolpito il seguente epitaffio: Những lời sau đây được khắc trên mộ bia của một người giống như thế: |
Non é granché come epitaffio, vero? Không phải là một văn bia hay ho lắm, phải không? |
Non permettero'che sia questo il mio epitaffio. Không thể để điều này ghi trên văn bia của con được. |
Forse e'cosi', ma almeno il mio epitaffio non sara'come il tuo. Có lẽ thế, nhưng ít ra trên bia mộ tôi không khắc như trên bia của ông. |
Peter, scegli con molta cura la risposta alla mia prossima domanda, perché, se la sbagli, il tuo epitaffio sarà: Peter, hãy suy nghĩ thận trọng về cách ông trả lời câu hỏi tiếp theo bởi vì nếu ông trả lời sai thì bia mộ của ông sẽ viết: |
O, più nello specifico, sugli epitaffi sulle lapidi. Hay, cụ thể hơn, là về chữ khắc trên mộ. |
Per alcuni è una bellissima opera d’arte, per altri è un tributo al potere della Roma imperiale, per altri ancora è un epitaffio in memoria della caduta di Gerusalemme e del suo tempio. Một số người xem khải hoàn môn này là tuyệt tác, số khác thì nghĩ đó là tượng đài tôn vinh quyền lực của đế quốc La Mã, và cũng có người xem đó là văn bia cho sự sụp đổ của Giê-ru-sa-lem và đền thờ. |
La nostra generazione non vuole che il suo epitaffio sia, Thế hệ của chúng ta không muốn bia mộ của mình ( bị ) ghi là, |
Sulla sua lapide, a Göttingen, si può leggere il seguente epitaffio: Wir müssen wissen, wir werden wissen - Dobbiamo sapere, sapremo. Trên bia mộ, tại Göttingen, người ta có thể đọc dòng chữ ông để lại: Wir müssen wissen, wir werden wissen - Chúng ta phải biết, chúng ta sẽ biết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epitaffio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới epitaffio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.