epoca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ epoca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epoca trong Tiếng Ý.

Từ epoca trong Tiếng Ý có các nghĩa là kỷ nguyên, thời kỳ, thời đại, Kỷ nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ epoca

kỷ nguyên

noun

a te che hai perso in questa epoca,
người đã thua cuộc chiến của kỷ nguyên này.

thời kỳ

noun

Il presidente Uchtdorf paragona la nostra epoca ai tempi dei pionieri.
Chủ Tịch Uchtdorf so sánh thời kỳ của chúng ta với thời kỳ của những người tiền phong.

thời đại

noun

Questo principio è stato insegnato dai profeti viventi in ogni epoca.
Lẽ thật này đã được các vị tiên tri tại thế giảng dạy trong suốt các thời đại.

Kỷ nguyên

noun (istante a cui sono riferite alcune coordinate celesti o alcuni elementi orbitali)

a te che hai perso in questa epoca,
người đã thua cuộc chiến của kỷ nguyên này.

Xem thêm ví dụ

Un’emigrante e i suoi tre bambini all’epoca della grande depressione degli anni ’30
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
All'epoca, Logan le parlo'mai della morte di Jay?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
Quindi questa è un'epoca di grande fioritura, e più mi guardo attorno, più mi convinco che questa frase, del fisico Freeman Dyson, non è affatto un'iperbole.
Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào
Si ha motivo di ritenere che, anziché essere una retroversione dal latino o dal greco fatta all’epoca di Shem-Tob, questo testo di Matteo sia molto antico e sia stato scritto sin dall’inizio in ebraico.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
All’epoca ero il nuovo commissario dell’educazione della Chiesa.
Lúc bấy giờ tôi là ủy viên giáo dục mới của Giáo Hội.
Considerate il singolo sforzo internazionale sull'ambiente che ha avuto più successo nel 20° secolo, il Protocollo di Montreal, grazie al quale le nazioni della Terra si sono unite per proteggere il pianeta dagli effetti nocivi degli agenti chimici dannosi per l'ozono usati all'epoca nei condizionatori, nei frigoriferi e in altri apparecchi refrigeranti.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
All'epoca facevo le migliori riunioni della mia carriera --
Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình
Pensate che il Creatore dell’universo si sia lasciato intimidire da queste parole di sfida, anche se venivano dal governante della più grande potenza militare dell’epoca?
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?
Coloro tra noi che sono più vecchi sono vissuti in un’epoca e hanno occupato una posizione che avrebbe permesso loro d’influenzare il cammino del mondo; penso che in gran parte abbiamo fallito permettendo alla situazione del mondo di diventare quella che è.
Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy.
All'epoca era senatrice di stato, e ci incontrammo lì, all'aeroporto, prima di partire per la Cina.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
Isaia testimoniò anche che il Signore avrebbe trionfato su Satana e avrebbe introdotto il Millennio, un’epoca di pace e di gioia.
Ê Sai cũng làm chứng rằng Chúa sẽ chiến thắng Sa Tan và khai mở Thời Kỳ Ngàn Năm, một kỷ nguyên bình an và vui mừng.
All’epoca mio padre fu falsamente accusato di essere stato un collaborazionista durante la guerra e perse il lavoro.
Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc.
Per fortuna viviamo in un epoca di straordinari avanzamenti nel campo della biomedicina.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
8 La Cabala, letteratura mistica ebraica di epoca posteriore, arriva addirittura a insegnare la reincarnazione.
8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa.
Evidentemente questa era una cosa comune all’epoca, e forse serviva a proteggere il prezioso raccolto da ladri e predoni.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
Nonostante tutto, però, non cambierei il poter vivere in quest’epoca con nessun’altra epoca nella storia del mondo.
Nhưng bất chấp tất cả những điều này, tôi thà được sống trong thời kỳ này còn hơn bất cứ thời kỳ nào khác trong lịch sử của thế gian.
Viviamo in un’epoca in cui le Scritture e le parole dei profeti moderni sono più facilmente accessibili che in qualsiasi altro momento della storia del mondo.
Chúng ta sống trong một thời kỳ mà thánh thư cũng như những lời của các vị sứ đồ và tiên tri hiện đại rất dễ nhận được hơn bất cứ thời điểm nào trong lịch sử của thế gian.
Tra l'età in cui gli dei vivevano soli e quella in cui gli interventi divini negli affari umani diventarono limitati, ci fu un'epoca di transizione nella quale dei e uomini agivano fianco a fianco.
Bắc cầu giữa thời đại chỉ có các vị thần và thời đại mà sự can thiệp của thần thánh vào đời sống con người bị hạn chế là một thời đại chuyển giao trong đó các vị thần và con người sống lẫn với nhau.
Sempre lieta che l'epoca della cavalleria non sia morta?
Cô vẫn mừng vì tính ga-lăng vẫn tồn tại chứ?
All’epoca il fatto che i discendenti di Abraamo, Isacco e Giacobbe risiedessero in quella terra rientrava nel proposito di Geova.
Vào thời đó, Đức Giê-hô-va có ý định cho con cháu của Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp sống trong vùng đất ấy.
Nel 1882 divenne attendente personale dello zio, all'epoca capo di Stato Maggiore.
Vào năm 1882, ông trở thành trợ lý cá nhân của người bác mình, khi đó là Tổng tham mưu trưởng quân đội Đức.
All'epoca era una cosa piuttosto straordinaria.
Vào thời đó, đó là điều khá đặc biệt.
Sin dall’inizio Milena e Ghelian, che all’epoca avevano 9 e 7 anni, erano felicissime di fare lo studio e si preparavano bene.
Ngay từ đầu, Milena 9 tuổi và Ghelian 7 tuổi háo hức mong chờ mỗi buổi học và chuẩn bị bài kỹ.
Ricordo esattamente cosa si disse all'epoca:
Tôi nhớ rõ họ nói gì lúc đó.
IN EPOCA precristiana una lunga linea di testimoni attestò coraggiosamente che Geova è il solo vero Dio.
VÀO trước thời đạo đấng Christ, hàng bao nhiêu người can đảm làm chứng rằng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có một và thật (Hê-bơ-rơ 11:4 đến 12:1).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epoca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.