เป็นที่นิยม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เป็นที่นิยม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เป็นที่นิยม trong Tiếng Thái.

Từ เป็นที่นิยม trong Tiếng Thái có các nghĩa là phổ biến, nổi tiếng, nhân dân, bình nhân, đại chúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เป็นที่นิยม

phổ biến

(popular)

nổi tiếng

(popular)

nhân dân

(popular)

bình nhân

(popular)

đại chúng

(popular)

Xem thêm ví dụ

(เสียงหัวเราะ) นี่คือแผนภาพโดยประมาณของมัน ตอนที่มันเริ่มเป็นที่นิยมเมื่อหน้าร้อนที่ผ่านมา
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
ยก ตัว อย่าง ความ ต้องการ ที่ อยาก แสดง ว่า ตน เอง ไม่ ใช่ เด็ก อีก ต่อ ไป อาจ กระตุ้น คุณ ให้ ปฏิเสธ ค่า นิยม ดี ๆ ที่ คุณ ได้ รับ การ สอน จาก ครอบครัว.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
พโรว์น นิยม ใช้ นาม นี้ ใน รูป ของ “ยะโฮวา” เพราะ นาม นี้ เป็น ที่ รู้ จัก กัน ดี.
Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến.
“ฉัน ไม่ เชื่อ ใคร ก็ ตาม ที่ แนะ นํา ให้ ไป ดู หนัง เรื่อง ใด เรื่อง หนึ่ง นอก จาก จะ แน่ ใจ ว่า คน นั้น มี ค่า นิยม เหมือน ฉัน.”—เคทลีน
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
ดูภาพรวมของกิจกรรมยอดนิยมในสถานที่ที่คุณป้อน รวมถึงตัวอย่างราคาของเที่ยวบินและโรงแรม และลิงก์ไปยังคู่มือท่องเที่ยวของสถานที่นั้นๆ โดยเฉพาะ
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
แต่ บาง คน จะ คิด เอา ว่า ศิลปิน นั้น คือ คน ใน อุดมคติ ของ ตน และ โดย การ ให้ ความ นิยม นับถือ เขา เกิน เหตุ เช่น นั้น จึง เท่า กับ ยก บุคคล นั้น ขึ้น ไว้ เสมือน รูป เคารพ.
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
15 พระ เยซู ทรง กล่าว โทษ พวก ผู้ ต่อ ต้าน พระองค์ ซึ่ง ขาด ค่า นิยม ฝ่าย วิญญาณ ว่า “วิบัติ แก่ เจ้า คน นํา ทาง ตา บอด.”
15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”.
คติ นิยม เคร่งครัด ใน แบบ แผน เดิม เป็น คํา ตอบ อย่าง เดียว สําหรับ แนว โน้ม เหล่า นี้ ไหม?
Trào lưu chính thống có phải là cách duy nhất để đối phó với những khuynh hướng này không?
ที่ เมือง นั้น แอร์นา เผชิญ การ ต่อ ต้าน อีก ครั้ง คราว นี้ โดย พวก เจ้าหน้าที่ สังคม นิยม ใน เยอรมัน ตะวัน ออก.
Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức.
ชาว เฮติ ส่วน ใหญ่ นิยม สี สดใส เจิดจ้า.
Đa số người Haiti yêu màu sắc.
ความ ถ่อม ทํา ให้ เหล่า สาวก ของ พระ เยซู ซึ่ง “เป็น ผู้ มี ความ รู้ น้อย และ มิ ได้ เล่า เรียน มาก” นั้น สามารถ เข้าใจ ความ จริง ฝ่าย วิญญาณ และ นํา มา ใช้ ได้ ซึ่ง เป็น เรื่อง ที่ คน เหล่า นั้น ซึ่ง “โลก นิยม ว่า” เป็น “ผู้ มี ปัญญา และ ผู้ ฉลาด” สังเกต ไม่ ออก.
Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được.
อัตตาเติร์กก็เหมือนนิโคลาส ซาร์โกซี เขาพยายามยกเลิกค่านิยมการใส่ผ้าคลุมหน้าของผู้หญิง เพื่อให้ตุรกีทันสมัยขึ้น
Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước.
คติ นิยม แบบ มาร์กซิสต์-เลนินนิสต์ ได้ สร้าง ความ หวัง อัน สูง ส่ง ขึ้น ใน หัวใจ ของ ประชาชน หลาย ล้าน คน
Ý thức hệ Mác-Lê dấy lên niềm hy vọng lớn lao trong lòng hàng triệu người
อัตรา ส่วน ของ คน ที่ บอก ว่า เขา ไม่ เป็น สมาชิก ของ ศาสนา ใด ได้ เพิ่ม จาก 26 เปอร์เซ็นต์ ใน ปี 1980 มา เป็น 42 เปอร์เซ็นต์ ใน ปี 2000.—เล วาเลอร์ เด ฟรอง เซ—เอ โว ลูซี ยอง เดอ 1980 อา 2000 (ค่า นิยม ของ ฝรั่งเศส—พัฒนาการ ตั้ง แต่ ปี 1980 ถึง ปี 2000).
Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000).
ความจริงไม่เคยเป็นสิ่งสองขั้ว ความจริงคือค่านิยม
Nó là giá trị.
อัครสาวก เปาโล กล่าว ว่า “พี่ น้อง ทั้ง หลาย, จง พิจารณา ดู คน ทั้ง หลาย ใน พวก ท่าน ที่ พระเจ้า ได้ ทรง เรียก มา แล้ว คือ ว่า คน ที่ โลก นิยม ว่า มี ปัญญา, คน มี อํานาจ คน ตระกูล สูง มี น้อย คน นัก แต่ พระเจ้า ได้ ทรง เลือก สิ่ง ที่ โลก ถือ ว่า โฉด เขลา, เพื่อ จะ ให้ คน มี ปัญญา อับอาย และ ได้ ทรง เลือก สิ่ง ที่ โลก ถือ ว่า อ่อน กําลัง เพื่อ จะ ให้ คน มี กําลัง มาก อับอาย. พระเจ้า ได้ ทรง เลือก สิ่ง ที่ โลก ถือ ว่า ต่ํา และ สิ่ง ที่ ถูก ดูหมิ่น, ทั้ง ทรง เลือก สิ่ง เหล่า นั้น ซึ่ง ยัง มิ ได้ เกิด เป็น ตัว จริง ด้วย, เพื่อ จะ ได้ ทําลาย สิ่ง ซึ่ง เป็น ตัว จริง อยู่ แล้ว เพื่อ มิ ให้ มนุษย์ สัก คน หนึ่ง อวด ได้ เฉพาะ พระเจ้า.”—1 โกรินโธ 1:26-29.
Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29.
แต่ หลัง จาก นั้น เมื่อ อยู่ ที่ โรงแรม หรือ ใน ภัตตาคาร พี่ น้อง บาง คน ซึ่ง ยัง ติด บัตร อยู่ สวม เสื้อ ยืด แขน กุด ไม่ มี ปก, ยีน เก่า ๆ, กางเกง ขา สั้น, และ . . . เสื้อ ผ้า ตาม สมัย นิยม ซึ่ง ไม่ เหมาะ กับ ไพร่พล ของ พระเจ้า.”
Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”.
ผมคิดว่านั่นเป็นวิธีนิยม แต่ผมลืมแล้ว
Đây chỉ là một thông lệ
อาราม ต่าง ๆ ของ คริสตจักร ส่ง เสริม ลัทธิ นิยม ใช้ อํานาจ อัน แข็ง กร้าว อย่าง ไร?
Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn?
ลูเทอร์ พึ่ง พา ไลรา อย่าง มาก ที เดียว จน มี บท กวี ที่ นิยม กัน กล่าว ว่า “ถ้า ไลรา ไม่ เล่น พิณ ลูเทอร์ ก็ คง ไม่ เต้น รํา.”
Luther dựa vào Lyra nhiều đến độ có một câu thơ phổ thông nói: “Nếu không có Lyra chơi đàn thì Luther đã không nhảy múa”.
น่า ยินดี ที่ สังเกต เห็น ว่า พวก คุณ คน หนุ่ม สาว ส่วน ใหญ่ เอา ใจ ใส่ คํา สอน ของ พระ ยะโฮวา และ ปฏิเสธ แบบ เสื้อ ผ้า ที่ รุ่มร่าม, ความ นิยม, เป้า ที่ บูชา เลื่อมใส, และ คํา สอน ของ โลก.
Thật là thích thú khi thấy nhiều người trẻ trong vòng các bạn nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va và từ bỏ các lối ăn mặc cẩu thả, thời trang nhất thời, thần tượng và các sự dạy dỗ của thế gian.
ส่วนอีกบทหนึ่งที่ผมอยากพิจารณา ก็คือ เราใช้น้ํามันกันอย่างไร เมืองของเรา รถของเรา ค่านิยมการใช้รถยนต์ของเรา ที่ซึ่งผู้คนมาห้อมล้อมรถยนต์ เสมือนกับเป็นงานเลี้ยง
Phần tiếp theo tôi muốn chỉ ra cách chúng ta đang sử dụng nó, các thành phố, ô tô, văn hóa xe gắn máy, nơi mà mọi người xúm quanh chiếc xe tán tụng.
ใน ทาง กลับ กัน เป็น ไป ได้ ไหม ว่า คน เหล่า นั้น ที่ ยาก จน จะ เป็น คน ไม่ ค่อย นิยม วัตถุ และ ฝักใฝ่ สิ่ง ฝ่าย วิญญาณ มาก กว่า?
Trái lại, có phải những ai nghèo ít bị chủ nghĩa vật chất ảnh hưởng thì có lẽ thiên về thiêng liêng hơn?
(ลูกา 6:20-26) เพียง คํา พูด ไม่ กี่ ประโยค พระ เยซู ได้ เปลี่ยน ค่า นิยม ทุก อย่าง ซึ่ง ถือ เป็น ธรรมเนียม และ มาตรฐาน ของ มนุษย์ อัน เป็น ที่ ยอม รับ กัน.
(Lu-ca 6: 20-26). Chỉ với vài câu vắn tắt mà Giê-su đã đảo ngược mọi giá trị và tiêu chuẩn mà người thời đó thường chấp nhận.
โรเบิร์ต แมคเคร นักวิจัยคนสําคัญด้านบุคลิกภาพนี้ กล่าวว่า "คนที่มีบุคลิกภาพ "เปิด" มักจะมีความเชื่อทางการเมืองแบบเสรีนิยม หัวก้าวหน้า และเอียงซ้าย พวกเขาชอบสังคมที่เปิดและมีการเปลี่ยนแปลง -- ในทางกลับกัน ผู้คนที่มีบุคลิกภาพ "ปิด" มักจะมีความเชื่อทางการเมืองแบบอนุรักษ์นิยม ชอบสิ่งดั้งเดิม และเอียงขวา"
Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu."

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เป็นที่นิยม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.