epopeya trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ epopeya trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epopeya trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ epopeya trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Sử thi, sử thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ epopeya

Sử thi

noun (canto épico o narrativo)

desde la época de la antigua epopeya india "El Mahabharata".
từ thời có bản sử thi Ấn Độ cổ đại Mahabharata.

sử thi

noun

desde la época de la antigua epopeya india "El Mahabharata".
từ thời có bản sử thi Ấn Độ cổ đại Mahabharata.

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, la leyenda acadia de Gilgamés, de Mesopotamia, y las epopeyas de Ras-Shamra, escritas en ugarítico (un idioma que se hablaba en lo que ahora es el norte de Siria), sin duda eran muy populares.
Thí dụ, như huyền thoại của người Akkadian thuộc Gilgamesh ở Mê-sô-bô-ta-mi và thiên sử ca Ras Shamra được viết bằng tiếng Ugaritic (một thứ tiếng mà người hiện đang sống ở miền bắc xứ Sy-ri nói), chắc chắn đã được phổ biến rộng rãi.
Tablilla con la epopeya de Gilgamés
Bảng đá khắc thiên sử thi Gilgamesh
Estábamos conversando de cómo nada ha cambiado desde la época de la antigua epopeya india "El Mahabharata".
Chúng tôi trò chuyện là thời cuộc chẳng có gì thay đổi từ thời có bản sử thi Ấn Độ cổ đại Mahabharata.
La moraleja de la epopeya es que la muerte es inevitable y que la esperanza de la inmortalidad es una ilusión.
Toàn thể thiên hùng ca muốn nói là cái chết không thể tránh được và hy vọng bất tử chỉ là ảo ảnh mà thôi.
Entre sus géneros figuraban la epopeya, la leyenda y la tragedia, en las que el hado desempeñaba un papel capital.
Trong số các phong cách văn chương cổ xưa có thiên anh hùng ca, huyền thoại và thảm kịch—trong các loại hình nghệ thuật này định mệnh đóng vai trò quan trọng.
Las pinturas rajputas representan varios temas: acontecimientos de epopeyas como la Ramayana y la Mahabhárata, la vida de Krishna, hermosos paisajes y humanos.
Mỗi phong cách Rajput miêu tả một số những chủ đề, sự kiện của sử thi ví dụ như Ramayana và Mahabharata, cuộc sống của Krishna, các phong cảnh đẹp và con người.
La epopeya Majábharata, menciona a los kinnaras, pero no como seres con cabeza de caballo, sino como seres que eran mitad hombre y mitad caballo, como los centauros.
Sử thi Mahabharata đề cập đến Kinnara, không như những sinh vật đầu ngựa nhưng là những sinh vật nửa người nửa ngựa giống như quái vật đầu người mình ngựa.
Estábamos conversando de cómo nada ha cambiado desde la época de la antigua epopeya india " El Mahabharata ".
Chúng tôi trò chuyện là thời cuộc chẳng có gì thay đổi từ thời có bản sử thi Ấn Độ cổ đại Mahabharata.
Hay expertos que sostienen que el texto de estas dos epopeyas legendarias fue formándose y estabilizándose en el transcurso de centenares de años.
Một số người tin rằng văn bản của hai huyền thoại anh hùng ca này phát triển và trở nên ổn định qua hàng trăm năm.
Hacia el final del la epopeya del hacha de mano, el Homo sapiens -- como fueron finalmente llamados -- sin duda estaban encontrado nuevas formas de divertir y sorprenderse unos a otros por medio de, quien sabe, contar chistes, contar historias, bailar o hacerse peinados.
Cho đến khi thời kì rìu cầm tay kết thúc, loài người -- như sau này được gọi như vậy -- không hồ nghi việc họ tìm ra cách mới để tiêu khiển và giải trí với nhau bằng cách nói đùa, kể chuyện, nhảy múa, hoặc làm tóc.
Para cuando el campo de la arqueología comenzó a tomar forma en el siglo XIX, muchos eran escépticos, y consideraban que la epopeya era pura ficción, un mito fundador que imagina una era heroica pasada.
Vào khoảng thời gian khảo cổ học bắt đầu định hình vào thế kỉ 19, rất nhiều người hoài nghi, rằng câu chuyện hoàn toàn là hư cấu, một thần thoại do trí tưởng tượng vẽ ra về thời kì anh hùng đã qua.
En una isla del río, fundo la nueva capital, a la que dio el nombre de Ayutthaya, llamada así en referencia a Ayodhya en el norte de la India, la ciudad del héroe Rāma en la epopeya hindú del Ramayana.
Trên một cù lao sông, ông cho lập kinh đô mới gọi là Ayutthaya, đặt tên theo Ayodhya ở Bắc Ấn Độ, thành của anh hùng Rama trong sử thi Hindu Ramayana.
Esta es la epopeya de Dunkirk.
Đây là bản anh hùng ca Dunkirk.
Nos proporcionaba plátanos y cacahuetes salados ... así, al séptimo día, había completado, ileso, los primeros nueve rollos de la epopeya de la Guerra Civil.»
Anh ta chỉ cho chúng tôi chuối và lạc muối...vậy nên đến ngày thứ bảy thì tôi xong gọn ghẽ chín cuộn phim đầu tiên về cuộc nội chiến.
Esa creencia antigua se refleja en los poemas sumerios y acadios conocidos como “La epopeya de Gilgamés” y el “Descenso de Istar a los infiernos”.
Sự tin tưởng thời xưa này thể hiện qua các bài thơ của người Su-mê-ri và người Akkadian được biết đến với tựa đề “Hùng ca Gilgamesh” và “Chuyến đi của Ishtar xuống âm phủ”.
La Epopeya babilonia de Gilgamés contiene muchos detalles.
Bài Anh hùng ca về Gilgamesh của dân Ba-by-lôn (The Babylonian Epic of Gilgamesh) chứa đựng nhiều chi tiết.
Según algunas opiniones, la gran inundación resultante, que debió afectar a las poblaciones y granjas de la costa norte del mar Negro, sería la base histórica de los relatos sobre el diluvio que aparecen en la Epopeya de Gilgamesh y la Biblia.
Một số người cho rằng các trận ngập lụt diện rộng diễn ra ở các khu vực bờ phía bắc của biển Đen khi đó có người sinh sống và cày cấy là nền tảng lịch sử của các câu chuyện về ngập lụt trong sử thi Gilgamesh và Kinh Thánh.
En el segundo milenio antes de nuestra era encontramos un poema mesopotámico (la epopeya de Gilgaméš) que narra las peripecias de un héroe en su búsqueda de la eterna juventud.
Thiên sử thi Gilgamesh, truyện dân gian của người Mê-sô-bô-ta-mi, được cho là có từ thế kỷ thứ 20 TCN, miêu tả một nhân vật anh hùng đi tìm nguồn thanh xuân.
Tomemos como ejemplo la Epopeya de Gilgamés.
Chẳng hạn, hãy xem xét Thiên hùng ca về Gilgamesh của dân Ba-by-lôn.
Entonces, podemos crear la comunidad donde tenemos facilitadores, quienes provienen de un entorno de pequeños negocios sentándose en cafeterías, en bares junto a sus dedicados camaradas quienes harán por Ud., lo que alguien hizo por este caballero quien habla respecto a esta epopeya, alguien que le preguntará a Ud., ¿Qué necesita?
Vậy nên chúng ta có thể tạo ra một cộng đồng nơi có những người hỗ trợ có kinh nghiệm nền tảng về hình thức kinh doanh quy mô nhỏ ngồi trong quán cà phê, quán rượu, và những anh bạn tận tụy của bạn người mà sẽ làm cho bạn những điều mà ai đó đã làm cho họ người nói về thiên hùng ca này người nào đó sẽ hỏi bạn, "bạn cần gì?"
Por ejemplo, en la Epopeya de Gilgamés se dijo que la tormenta duró seis días y seis noches, mientras que la Biblia dice que “siguió la fuerte precipitación sobre la tierra por cuarenta días y cuarenta noches”... un fuerte aguacero continuo que cubrió de agua finalmente todo el planeta. (Génesis 7:12.)
Chẳng hạn, bài Anh hùng ca về Gilgamesh của dân Ba-by-lôn nói rằng trận bão kéo dài sáu ngày và sáu đêm trong khi Kinh-thánh nói “mưa sa trên mặt đất trọn bốn mươi ngày và bốn mươi đêm”—một trận mưa rào không tạnh và cuối cùng nước ngập cả trái đất (Sáng-thế Ký 7:12).
¿HA LEÍDO la Ilíada o la Odisea, dos grandes epopeyas de la antigüedad griega?
BẠN có bao giờ đọc Iliad hay Odyssey, hai thiên sử thi của Hy Lạp cổ chưa?
La historia de cómo llegaron a traducirse a ese idioma las Santas Escrituras es conmovedora, una verdadera epopeya de perseverancia y dedicación.
Lịch sử của bản dịch Kinh Thánh tiếng Malagasy là một câu chuyện của những người kiên trì và hết lòng tận tụy với công việc.
En la famosa epopeya Mahabharata, Draupadi la esposa de Pandavas se quita su sindoor como señal de disgusto y desolación ante los eventos en Hastinapur.
Trong sử thi nổi tiếng Mahabharata, Draupadi vợ của Pandavas lau sạch vết sindoor của mình trong sự ghê tởm và tuyệt vọng lúc biến cố trong Hastinapura.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epopeya trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.