equipo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ equipo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equipo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ equipo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bình phục, nhân viên, quân phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ equipo
bình phụcnoun |
nhân viênnoun Vaya forma de darle la bienvenida al equipo. Thật là một cách tệ hại để chào đón một nhân viên mới. |
quân phụcnoun |
Xem thêm ví dụ
Quizá no tengamos el mejor equipo...... pero sin duda tenemos al más malvado Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất |
Mientras concluíamos el día, me vino la líder del equipo, se llama Nandini, y me dijo, " Podemos sacar una foto todos juntos? " Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? " |
No sé por qué, pero el equipo todavía no volvió. Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi. |
Los equipos de aplicaciones son cada vez más competentes y sofisticados, y necesitan datos más detallados para tomar mejores decisiones. Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh. |
Mi equipo y yo hemos examinado imágenes como esta, y esta otra, y hemos pensado sobre los otros resultados obtenidos con Cassini. Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
No les voy a contar historias de trabajo en equipo o cooperación. Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác. |
Lo hacía de forma competitiva, tenía un equipo con patrocinador y todo eso. Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế. |
Ant-Man parte y al cuestionar la Visión de recuperación, los Vengadores determinaron que fueron los Skrulls, previamente disfrazados de vacas, los que disolvieron el equipo. Ant-Man khởi hành và đặt câu hỏi về Vision đang hồi phục, Avengers xác định đó là Skrulls - trước đây được ngụy trang thành những con bò - đã giải tán đội. |
El equipo entró y en menos de un minuto habíamos resuelto el problema. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
Los cambios o las modificaciones que Google no apruebe expresamente pueden anular tu autoridad para utilizar el equipo. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
Necesito un equipo soldador en la góndola número uno. Tôi cần 1 đội hàn cơ khí tới vỏ bọc động cơ số 1. |
Fue desde aquí en el año 1911 que el capitán Scott y su equipo emprendieron su intento de ser los primeros en llegar al Polo Sur. Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực. |
Sólo voy por mi equipo. Để tôi đi lấy đồ nghề. |
El periódico japonés Yomiuri Shimbun y la Televisión Japonesa decidieron enviar un equipo compuesto sólo por mujeres a Nepal a intentar escalar el monte Everest. Báo Yomiuri và đài truyền hình Nihon quyết định tổ chức một nhóm leo núi toàn nữ đến Nepal để chinh phục núi Everest. |
En la parte curvada está el equipo mecánico. Ở phần cong có tất cả các thiết bị cơ khí. |
Si el equipo funciona correctamente, indicaciones de vida animal. Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó. |
Buena parte de la ROM Mac original fue codificada por Andy Hertzfeld, un miembro del equipo original de Macintosh. Phần lớn Mac ROM gốc được mã hóa bởi Andy Hertzfeld, một thành viên của nhóm Macintosh ban đầu. |
Interceptamos el mensaje de su equipo de Operaciones Especiales. Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông. |
Sin embargo, cuando el equipo de investigación descubrió el elemento 98, no pudieron pensar en una buena analogía con el disprosio, y en vez de eso nombraron al elemento californio por el estado en el cual fue sintetizado. Tuy nhiên, khi nhóm nghiên cứu tổng hợp nguyên tố số 98, họ không thể nghĩ ra một tên tương ứng với dysprosi, và thay vì thế đặt tên nguyên tố là californi để vinh danh bang nơi nó được tổng hợp. |
Y, finalmente, Bishnu el líder del equipo, ahora ha entendido que no solo hemos construido inodoros, también hemos construido un equipo y ese equipo ahora trabaja en dos aldeas donde están formando las siguientes dos aldeas para mantener el trabajo en expansión. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
¡ Te necesito en mi equipo de ajedrez! Charlie Brown, tớ cần cậu vào đội cờ vua của tớ. |
Conectados de manera precisa mediante relojes atómicos, equipos de investigadores desde cada sitio congelan luz recogiendo miles de terabytes de datos. Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
Ya sé quién es y también su equipo. Tôi biết cậu và đội của cậu nữa. |
En la actualidad el equipo está compuesto por dos desarrolladores (Clodo y Berserker), dos empleados (Danielz y Rei.Andrea) y un grupo de partidarios / beta-testers (muchos de los cuales ya estaban en la KeyForum equipo). Đội phát triển gồm 2 người lập trình (Clodo & Berserker), 2 người làm thuê (DanielZ and Rei.Andrea) và một nhóm người ủng hộ/beta-tester (nhiều người trong số đó đã tham gia vào team KeyForum). |
UU. El desarrollo de Cortana comenzó en 2009 en el equipo de productos Microsoft Speech con el gerente general Zig Serafin y el científico en jefe Larry Heck. Quá trình phát triển của Cortana bắt đầu từ năm 2009 bởi nhóm sản phẩm Microsoft Speech với quản lý chung là Zig Serafin và Giám đốc khoa học Larry Heck. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equipo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới equipo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.