equilibrio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equilibrio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equilibrio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ equilibrio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cân bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equilibrio

Cân bằng

El equilibrio de cada océano depende de ellos.
Trạng thái cân bằng trong đại dương có được nhờ chúng.

Xem thêm ví dụ

Las adversidades y el sufrimiento pueden resultar en que las personas pierdan el equilibrio mental.
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
Él decía que el problema del equilibrio térmico es que no podemos vivir en él.
Ông nói, vấn đề với cân bằng nhiệt là chúng ta không thể sống ở đó.
La hembra dominante ha tomado a la recién llegada bajo su ala, y alteró sutilmente el equilibrio de poder.
con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực
Cuando el rey león muere tratando de salvar a su hijo, el príncipe león es forzado al exilio mientras un gobernante déspota destruye el equilibrio de la sabana.
Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc.
El equilibrio, en otras palabras, nunca ha sido mi punto fuerte.
Sự cân bằng, nói cách khác, chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi.
Gran Bretaña siempre jugó al equilibrio.
nước Anh luôn đóng vai trò cân bằng
Pero si no olvidamos que estas tribulaciones son temporales, mantendremos la esperanza y el equilibrio espiritual.
Tuy nhiên, nếu nhớ những điều này chỉ là tạm thời, chúng ta sẽ giữ được sự thăng bằng về thiêng liêng và niềm hy vọng.
Jesús veía los placeres con perfecto equilibrio.
Chúa Giê-su hoàn toàn thăng bằng về việc giải trí.
Sus principales contribuciones fueron en el campo de la teoría de la decisión, especialmente su teorema de imposibilidad de Arrow y el análisis del equilibrio general en microeconomía.
Các công trình quan trọng nhất của ông là đóng góp của ông cho lý thuyết lựa chọn xã hội, đặc biệt là "bất khả lý Arrow", và công trình của ông về phân tích cân bằng tổng thể.
Disciplinar a los niños con cariño y equilibrio los ayuda a pensar y comportarse como es debido.
Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con.
Los verdaderos triunfadores son aquellos que mantienen un equilibrio entre el empleo, la salud y la familia.
Những người thật sự thành công cố gắng giữ thăng bằng giữa công việc, sức khỏe và đời sống gia đình.
Primero les diré cómo Rezero mantiene el equilibrio.
Đầu tiên, tôi sẽ giải thích làm cách nào Rezero thật sự giữ được thăng bằng.
¿Estamos en una especie de equilibrio evolutivo como especie?
Phải chăng loài người chúng ta đã đạt được giai đoạn cân bằng của sự tiến hóa?
Si eso hace que tus ojos se muevan erráticamante, entonces el problema de equilibrio está en tu oído medio.
Nếu kết quả cho thấy mắt có biểu hiện bất thường, thì nguyên do của việc mất thăng bằng là ở tai trong.
Para eliminar la deuda que el hombre tiene con el planeta, Dios restablecerá el equilibrio de la naturaleza.
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.
12 Equilibrio mostrado por voz bajo control.
12 Tỏ điềm đạm qua giọng nói có kiểm soát.
El equilibrio de cada océano depende de ellos.
Trạng thái cân bằng trong đại dương có được nhờ chúng.
17 Ante un problema, debemos investigar los principios de la Biblia que están relacionados y ponerlos en práctica con equilibrio.
17 Khi gặp vấn đề, chúng ta nên xác định nguyên tắc Kinh Thánh nào liên quan, rồi áp dụng một cách thăng bằng.
Sin embargo, otras potencias europeas lo obligaron a abandonar el pacto firmado con la reina viuda Isabel de Farnesio, ya que el matrimonio de los herederos de los tronos de España y Austria destruiría el llamado «equilibrio europeo».
Tuy nhiên, các thế lực ở châu Âu ngăn cản ông, buộc ông phải hủy những hiệp ước hôn nhân đã ký với Vương hậu nhiếp chính của Tây Ban Nha, Elisabeth Farnese, vì khả năng hợp nhất của Áo và Tây Ban Nha dưới một liên minh cá nhân sau cuộc hôn nhân này sẽ phá vỡ thế cân bằng quyền lực ở châu Âu.
A principios del siglo XX, el equilibrio perfecto de ciencia y arte finalmente se dio con la aparición de ilustradores médicos.
Vào đầu thế kỷ 20, sự cân bằng hoàn hảo giữa khoa học và nghệ thuật cũng đã bị tác động vời sự xuất hiện của những họa sỹ minh họa y khoa.
b) ¿Qué delicado equilibrio despliega la Biblia al aconsejarnos sobre el valor del dinero?
b) Có sự thăng bằng nào trong lời khuyên của Kinh-thánh về giá trị của tiền bạc?
Además, hay un enfoque en el rendimiento en línea, que consiste en encontrar un equilibrio entre la exploración (de un territorio desconocido) y explotación (de los conocimientos actuales).
Hơn nữa, ở đây hoạt động trực tuyến (on-line performance) được quan tâm, trong đó có việc tìm kiếm một sụ cân bằng giữa khám phá (lãnh thổ chưa lập bản đồ) và khai thác (tri thức hiện có).
El equilibrio en el uso de estas especificaciones es fundamental.
Sự cân bằng trong việc áp dụng các đặc điểm này rất là thiết yếu.
Mantengamos el equilibrio
Giữ sự thăng bằng
Sin embargo, debe destacarse una distinción entre las tendencias individuales y las tendencias sociales; las primeras pueden ser promediadas por el mercado, mientras que las otras pueden crear bucles realimentados que conduzan al mercado más y más lejos del equilibrio.
Tuy nhiên, các thiên vị nhận thức cá nhân được phân biệt với những thành kiến xã hội; những người cũ có thể được trung bình giá bởi thị trường, trong khi người khác có thể tạo ra các vòng phản hồi tích cực mà dẫn dắt thị trường đi xa hơn và xa hơn nữa khỏi một trạng thái cân bằng "giá công bằng".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equilibrio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.