equipaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equipaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equipaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ equipaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hành lý, 行李. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equipaje

hành lý

noun (Maletas y otros contenedores que mantienen las pertenencias de un viajero.)

Mi equipaje se perdió.
Hành lý của tôi bị thiếu.

行李

noun

Xem thêm ví dụ

Me sentía como... sabéis en los aeropuertos, que por la cinta de equipaje pasan varias maletas hasta que las recogen, y siempre hay una maleta que se queda, la que nadie quiere, la que nadie recoge.
Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó
Las autoridades pueden abrir cerraduras de equipaje aceptadas por la TSA utilizando llaves "maestras" universales conocidas públicamente.
Khóa hành lý được chấp nhận bởi TSA có thể được mở bởi các cơ quan chức năng bằng cách sử dụng các khóa "master".
Aunque el equipaje de algunos pasajeros se tuvo que dejar en tierra para no sobrecargar el avión, nos alivió ver que todas nuestras cajas habían llegado y se hallaban intactas.
Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ.
4) Llévese el carrito de equipaje solo cuando esté listo para usarlo y devuélvalo inmediatamente para que otros puedan disponer de él.
(4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dùng tại chỗ.
Al cabo de pocos días, mientras descargábamos un barco recién llegado, un policía saludó al coronel y le dijo: “Señor, su equipaje ha llegado”.
Vài ngày sau khi chúng tôi đang bốc hàng từ một chiếc tàu mới đến, một cảnh sát đứng nghiêm chào vị đại tá và báo với ông: “Thưa ngài, hành lý của ngài đã đến rồi”.
En particular, la Convención de Varsovia: Ordena a las compañías emitir tiquetes para los pasajeros, Requiere que las compañías emitan resguardos de equipaje para el equipaje facturado Limita la responsabilidad de las compañías a 16.600 Derechos Especiales de Giro (DEG) por daños personales, 17 DEG por kilo de equipaje facturado y cargo, 332 DEG por equipaje de mano.
Công ước Warszawa quy định như sau: người chuyên chở phải phát hành vé hàng khách; người chuyên chở phải phát hành phiếu hành lý cho hành lý ký gửi; và trách nhiệm bồi thường tối thiểu của người chuyên chở là 16.600 SDR (Quyền rút vốn đặc biệt) đối với thương tổn về người 17 SDR/kg hàng ký gửi hoặc hàng hóa 332 SDR đối với hành lý xách tay.
Capuleto colgar de ti, equipaje joven! desgraciado desobediente!
Capulet Hàng ngươi, trẻ hành lý! không vâng lời người khổ sở
Miró todo el programa, y en la estación final, se levanta a tomar lo que piensa es su equipaje, y su cabeza golpeó la barra de la cortina, y se dio cuenta de que estaba en su sala de estar.
Ông đã xem toàn bộ chương trình, ở ga cuối, ông đứng dậy, cầm lấy cái mà ông tưởng là hành lý của mình, và cụng đầu vào thanh treo rèm, rồi nhận ra mình đang ở trong phòng khách nhà mình.
Equipaje de mano
Hành lý xách tay
¿Equipaje?
Hành lý?
Si no cabe, con gusto lo pondremos en la bodega de equipaje.
chúng tôi sẽ sẵn lòng giúp đỡ bạn.
En aquella ruta llegaron a llamarme “la cargada de equipaje”.
Trên đường đi, ai cũng nói tôi là “người mang đồ đạc đầy mình”.
Busco el vagón de equipajes.
Tôi đang tìm toa hành lý.
lré por el equipaje.
Để tôi lấy hành lý.
Qué bien he'sa fugitivo! sin equipaje, no un ́hat- caja, maletín, bolsa o la alfombra, - no amigos le acompañan hasta el muelle con sus adioses.
Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ.
"Llegó sin equipaje.
Ở đây ông ta không mang va-li.
¡ No tengo mi equipaje!
Tôi quên hành lý rồi
Revisa el equipaje.
Kiểm tra hành lý đi!
Todo estuvo en su equipaje.
Tất cả đều có trong quần thể.
Ya habíamos preparado su equipaje.
Cái va-li của nó đã chuẩn bị sẵn.
Así que unos rateros robando equipaje, ¿eh, Carmine?
Trộm hành lý hả?
Cuando salieron del bar, Irene Keith advirtió que la tapa del compartimiento de equipajes de su coche estaba levantada.
Khi họ đi ra, Irene nhận thấy nắp cốp xe đã bị mở.
Mi equipaje era ligero: únicamente mis notas.
Hành lý của tôi chẳng có gì ngoài những tài liệu ghi chép.
Al llegar a la aduana, los funcionarios abrieron e inspeccionaron nuestro equipaje, y hallaron las publicaciones que habíamos escondido.
Ở trạm hải quan tại đó, khi nhân viên hải quan mở hành lý của chúng tôi và khám xét, họ tìm thấy các ấn phẩm mà chúng tôi giấu trong đó.
Equipaje facturado
Hành lý ký gửi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equipaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.