equipaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equipaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equipaggio trong Tiếng Ý.

Từ equipaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là đội, nhóm, dụng cụ, thiết bị, bọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equipaggio

đội

(team)

nhóm

(team)

dụng cụ

(outfit)

thiết bị

(outfit)

bọn

(crew)

Xem thêm ví dụ

Ha detto che era un drone senza equipaggio?
Anh nói đó là một máy bay không người lái?
Dov'è l'equipaggio?
Phi hành đoàn ở đâu?
È imperativo che lei trovi i superstiti dell'equipaggio.
Anh cần phải tìm ra những người còn sống ngay.
Nel mese di aprile, l'equipaggio dell'Arizona vinse per il secondo anno consecutivo la Battenberg Cup e subito dopo la nave fu inviata in Europa per scortare il presidente degli Stati Uniti durante il viaggio di ritorno dalla Francia.
Đến tháng 4, đội của Arizona lại giành được cúp Battenberg lần thứ hai liên tiếp trước khi con tàu được phái sang Pháp một lần nữa hộ tống Tổng thống Wilson quay trở về Hoa Kỳ.
Sulla strada del ritorno, Leif trasse in salvo un naufrago islandese di nome Þórir insieme al suo equipaggio, cosa che gli valse il soprannome di Leif il fortunato (in norvegese antico Leifr hinn heppni).
Trên đường trở về, Leif đã cứu sống một hải đoàn bị đắm tàu người Iceland do Þórir đứng đầu, vì lý do này Leif có biệt danh là "Leif May Mắn" (tiếng Norse cổ: Leifr hinn heppni).
Sono stata trattata molto bene dall'equipaggio, ho avuto un capitano piacevole e chiacchierone, e sarei rimasta volentieri per altre cinque settimane, anche di questo il capitano ha detto che era folle anche solo pensarlo.
Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó
Il Comandante Esperato e l'equipaggio sono tutti salvi.
Tư lệnh Esperato và phi hành đoàn, tất cả đều bình an vô sự.
Il Mk III pesava 14.200 kg, aveva un equipaggio di 4 persone, un motore da 340 cavalli che gli dava una velocità massima di 48 km/h. Era armato di cannone da 2 libbre (40 mm) e mitragliatrice.
Mk III nặng 31.400 pound (14.200 kg), gồm một tổ lái 4 người, một động cơ 340 mã lực và đã có một tốc độ tối đa 30 dặm một giờ (48 km/h), được trang bị một khẩu súng two-Pounder và một khẩu súng máy.
Equipaggio a terra, qui Janek.
Phi hành đoàn, Janek đây.
Si annunciava una giornata memorabile per i passeggeri e l’equipaggio del volo 901 dell’Air New Zealand diretto nell’Antartide.
Hôm đó là một ngày đáng nhớ đối với hành khách và phi hành đoàn của chuyến bay 901 thuộc hãng hàng không Air New Zealand nhắm đến Châu Nam Cực.
Posso affermare con assoluta fiducia che, dopo aver parlato con il resto dell'equipaggio, con ornitologi, ingegneri aeronautici, dopo aver analizzato ogni ipotesi, dopo aver interrogato tutti, c'e'ancora un'incognita,
Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản,
Quando l’aereo decolla, di solito si richiede la massima potenza dei motori e la massima attenzione dell’equipaggio.
Khi máy bay cất cánh, thường thì tốc độ tối đa của động cơ là cần thiết cũng như sự chú tâm trọn vẹn của toàn bộ phi hành đoàn.
L'equipaggio salta, strilla, indica, lancia l'esca ma non peschi niente.
chạy tới chạy lui, hò hét, chọn vị trí, thả mồi và rồi chẳng thu được gì cả.
Quasi tutti i Vietnamiti che ne uscivano, quelli degli equipaggi, erano armati, tutti con armi da fianco, alcuni con mitra M-16.
Hầu hết các binh lính Việt bước xuống, họ đều được trang bị vũ khí, súng ngắn, một số có M-16.
Le missioni dalla 4 alla 8 erano test di volo per voli con equipaggio attorno alla Luna.
Nhiệm vụ từ thứ 4 đến 8 là các chuyến bay thử nghiệm cho Moonshot của Liên Xô trong cuộc đua Mặt Trăng.
Risparmi il mio equipaggio!
Hãy tha phi hành đoàn của ta.
Equipaggio dell'Enterprise, prepararsi a detonazione ravvicinata.
Phi hành đoàn của Enterprise, sẵn sàng cho 1 vụ nổ cự li gần.
“Quello che mi turbò durante gli anni della guerra . . . fu il fatto di vedere ecclesiastici di quasi ogni confessione — cattolici, luterani, episcopaliani, ecc. — che benedicevano gli aerei e gli equipaggi prima che andassero in missione a sganciare il loro carico letale.
“Điều làm tôi hoang mang trong những năm chiến tranh ấy... là thấy các tu sĩ của hầu như mọi tôn giáo—Công Giáo, đạo Luther, Tân Giáo, v.v...—chúc phước cho các phi cơ và phi hành đoàn trước khi lên đường thi hành sứ mệnh thả những kiện hàng chết người.
Dopo che due torpediniere furono fatte giungere presso le navi, entrambi gli equipaggi si arresero; Gli equipaggi furono fatti sbarcare ed imprigionati.
Sau khi hai xuồng phóng lôi vào vị trí, cả hai con tàu đều đầu hàng; thủy thủ đoàn được đưa lên bờ và bị giam giữ.
Gli uomini dell'equipaggio tremano come topi impauriti.
Thủy thủ đoàn rung rẩy như lũ chuột đang sợ.
Maggiore sicurezza dell'equipaggio.
Nguyên nhân là do sơ suất của thủy thủ đoàn.
L’equipaggio dello space shuttle ripara INTELSAT VI
Vệ tinh INTELSAT VI đang được đội tàu Con Thoi lắp đặt
Questo significa far parte di un equipaggio.
Đó là ý nghĩa của đồng đội.
Sessantatré uomini dell'equipaggio morirono, inclusi venti sopravvissuti dell'incrociatore Edinburgh, affondato due settimane prima.
63 người đã thiệt mạng, bao gồm 20 người sống sót từ chiếc tàu tuần dương HMS Edinburgh vốn bị đánh chìm hai tuần trước đó.
Imbarcheranno principalmente F-35 Joint Strike Fighter, con un equipaggio di circa 1.000 unità.
Những chiếc máy bay được được bố trí đầu tiên trên chúng là F-35 Joint Strike Fighter, và số lượng tàu cùng đoàn với chúng khoảng 1000.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equipaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.