equilibrio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ equilibrio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equilibrio trong Tiếng Ý.
Từ equilibrio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cân bằng, sự thăng bằng, thế quân bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ equilibrio
sự cân bằngnoun Controlla l'ospite fino a stabilire un nuovo equilibrio. Kiểm soát vật chủ cho đến khi sự cân bằng mới được thiết lập lại. |
sự thăng bằngnoun Come possono i genitori aiutare i figli a mantenere questo equilibrio? Làm thế nào cha mẹ có thể giúp con cái mình duy trì sự thăng bằng này? |
thế quân bìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Le avversità e le sofferenze possono compromettere l’equilibrio mentale. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
Dal momento che l’endometriosi è una malattia ormonale e del sistema immunitario, ci sono altre cose oltre ai farmaci che aiutano il mio organismo a trovare l’equilibrio. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
Tormentati dall’ansia per il proprio futuro, alcuni lottano per anni per ritrovare l’equilibrio. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
Quindi, dopo parecchi anni, ho trovato il giusto equilibrio e ora ho tantissime immagini mentali molto vivide ed elaborate e sostenute alla base dal pensiero analitico. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
Che eccellente reputazione si è fatto Geova Dio col suo ottimo esempio, dato che mantiene sempre in equilibrio la sua onnipotenza con le altre sue qualità: sapienza, giustizia, amore! Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương! |
Bednar del Quorum dei Dodici Apostoli ha parlato del delicato equilibrio che è necessario trovare: “Invitate i giovani ad agire. Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động. |
Secondo lui, il problema dell'equilibrio termale è che non possiamo viverci. Ông nói, vấn đề với cân bằng nhiệt là chúng ta không thể sống ở đó. |
Quando il re leone muore salvando suo figlio, il giovane principe leone viene costretto all’esilio mentre un nuovo dispotico sovrano distrugge l’equilibrio della savana. Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc. |
L'equilibrio, in altre parole, non è mai stato il mio forte. Sự cân bằng, nói cách khác, chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi. |
(Matteo 24:45) Più di 36 anni fa La Torre di Guardia del 1° marzo 1960, a pagina 143, diceva: ‘Non si dovrebbe trovare l’equilibrio fra tutti gli impegni che richiedono il nostro tempo? Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết? |
Ma ricordare che queste cose sono temporanee ci aiuterà a mantenere l’equilibrio spirituale e a non perdere la speranza. Tuy nhiên, nếu nhớ những điều này chỉ là tạm thời, chúng ta sẽ giữ được sự thăng bằng về thiêng liêng và niềm hy vọng. |
(1 Timoteo 5:8) Tuttavia Satana vuole che i cristiani perdano l’equilibrio sotto questo aspetto. (1 Ti-mô-thê 5:8) Tuy nhiên, mục tiêu của Sa-tan là làm cho tín đồ Đấng Christ mất quan điểm thăng bằng trong vấn đề này. |
□ Nel trattare con gli oppositori, che esempio di equilibrio diede Gesù? □ Khi cư xử với những kẻ chống đối, Chúa Giê-su đã nêu gương mẫu thăng bằng nào? |
Si tratta quindi di un equilibrio fra questi due approcci. Đó thật sự là một cách vận dụng giữa hai phương pháp tiếp cận. |
Dopo aver compiuto i passi indicati sopra, troverete utile vedere quali sono i sintomi che indicano in modo inconfondibile la mancanza di equilibrio. Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh. |
Questo è il cambiamento necessario a ristabilire l'equilibrio e prevenire un ulteriore riscaldamento. Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên. |
Ho parlato dell'equilibrio tra intuitivo ed analitico, Tôi đã nói về sự cân bằng giữa trực quan và phân tích. |
Le persone che hanno vero successo sono quelle che si sforzano di mantenere il giusto equilibrio fra lavoro, salute e famiglia. Những người thật sự thành công cố gắng giữ thăng bằng giữa công việc, sức khỏe và đời sống gia đình. |
Comunque, la preghiera ci aiuta a non perdere l’equilibrio mentale e quindi a non essere sopraffatti dall’angoscia. Dù vậy, lời cầu nguyện giúp chúng ta giữ tâm trí được thăng bằng, hầu không bị chìm ngập trong nỗi khốn khổ. |
Sa che i pinguini imperatori maschi covano le uova tenendole in equilibro sulle zampe? Anh có biết là con chim cánh cụt đực đứng đầu giữ trứng của chúng ấm bằng cách giữ cân bằng trên chân chúng không? |
Innanzitutto, lasciate che vi spieghi come Rezero riesce a mantenersi in equilibrio. Đầu tiên, tôi sẽ giải thích làm cách nào Rezero thật sự giữ được thăng bằng. |
Ci troviamo in qualche equilibrio evoluzionistico come specie? Phải chăng loài người chúng ta đã đạt được giai đoạn cân bằng của sự tiến hóa? |
Se i movimenti oculari risultanti saranno casuali... allora i problemi con l'equilibrio saranno nel suo orecchio interno. Nếu kết quả cho thấy mắt có biểu hiện bất thường, thì nguyên do của việc mất thăng bằng là ở tai trong. |
Se l'avversario non capisce il ruolo di un Eroe nella formazione puoi davvero turbare il suo equilibrio. Nếu một đội không nhận ra nơi mà hero này có thể phù hợp trong toàn bộ đội hình, thì bạn có thể quẳng đối phương khỏi thế cân bằng. |
La maniera del Signore per l’autosufficienza comporta un equilibrio tra i diversi aspetti della vita, come l’istruzione, la salute, il lavoro, le finanze della famiglia e la forza spirituale. Cách tự túc của Chúa có nhiều khía cạnh của cuộc sống, kể cả học vấn, y tế, việc làm, tài chính gia đình và sức mạnh thuộc linh được cân bằng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equilibrio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới equilibrio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.