erede trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erede trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erede trong Tiếng Ý.

Từ erede trong Tiếng Ý có các nghĩa là người thừa kế, thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erede

người thừa kế

noun

Il Re ha bisogno di un erede, se vogliamo continuare il nostro lavoro.
Nhà vua phải có người thừa kế nếu chúng ta muốn tiếp tục công cuộc tốt đẹp này.

thừa kế

noun

Tu sei il figlio del re ed erede al trono.
Anh là con của nhà vua và thừa kế ngai vàng.

Xem thêm ví dụ

Dobbiamo altresì collaborare per allevare la nuova generazione e aiutarla a raggiungere il proprio potenziale divino di erede della vita eterna.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
C'e'un rivale che pretende di essere l'erede del Demone.
Có một kẻ đã tuyên bố sẽ là người kế ngôi Vương Quỷ.
Se una volta vi siete schierate con il re Pastoria, ora starete dalla parte della sua unica vera erede al trono, Ozma.
nếu như bà liên kết với vua Pastoria, bà đã có thể là người thừa kế đích thực của ông ấy rồi, Ozma.
L'erede al trono Pacoro I e il suo comandante Osace saccheggiarono la Siria fino ad Antiochia nel 51 a.C., ma vennero respinti da Gaio Cassio Longino, che in un'imboscata uccise Osace.
Thái tử Pacorus I và vị tướng của ông Osaces đã đột kích vào Syria xa tới tận Antioch trong năm 51 TCN, nhưng họ đã bị đẩy lùi bởi Gaius Cassius Longinus, ông ta đã phục kích và giết chết Osaces.
Adesso il loro figlio Isacco aveva 40 anni, e benché Eliezer non fosse più il principale erede di Abraamo, era ancora suo servitore.
Giờ đây con trai của họ là Y-sác được 40 tuổi, và mặc dù Ê-li-ê-se không còn là người thừa kế chính nữa, nhưng ông vẫn là đầy tớ của Áp-ra-ham.
* Senza dubbio Ismaele, adolescente, scherniva il suo fratellastro di cinque anni, destinato da Dio a prendere il suo posto quale erede di Abraamo.
Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham.
Per un po’ tutti hanno pensato che fossi io l’erede di Serpeverde... perché parlo il Serpentese...»
Có một thời gian mọi người đều nghĩ con là Người kế vị Slytherin... Bởi vì con nói được Xà ngữ...
Non state li'a fingere di avere vissuto coi MacKenzie in questi ultimi mesi, senza averli sentiti parlare in supporto di quel fallito di Giacomo e del suo stupido erede, Carlo.
Đừng đứng đó... và giả vờ rằng cô đã sống chung với bọn Mackenzies... trong suốt vài tháng qua và không nghe thấy... và đứa con trai Charles ngu ngốc của lão.
Paolo riassume il tutto dicendo: “Per fede Noè, dopo aver ricevuto divino avvertimento di cose non ancora viste, mostrò santo timore e costruì un’arca per la salvezza della sua casa; e per mezzo di questa fede condannò il mondo e divenne erede della giustizia che è secondo la fede”. — Genesi 7:1; Ebrei 11:7.
Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7).
Eppure, quando il marito aveva 99 anni, Geova ripeté una promessa che aveva fatto anni prima: Abraamo avrebbe realmente avuto un “seme”, un erede.
Tuy nhiên, khi chồng bà 99 tuổi thì Đức Giê-hô-va nhắc lại lời hứa mà Ngài đã nói nhiều năm trước đó, rằng Áp-ra-ham sẽ có một “dòng-dõi” để kế tự.
Lo so che dev'essere difficile per te accettare che il vero erede del grande Ragnar Lothbrok si riveli essere uno storpio, uno scarto della società.
Em hiểu nó rất khó cho bọn anh để chấp nhận người kế thừa thật sự của Ragnar Lothbrok vĩ đại hóa ra chỉ là một thằng què và vứt đi
Lui è l'erede dell'impero.
Ông ấy là người kế vị hoàng đế.
Non ho nessun erede.
Ta không có người thừa kế
Chi altro dovrebbe essere il tuo erede?
Còn ai khác là người thừa kế của Cha nữa?
Vi ricordo che la principessa è l'erede diretta al trono.
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.
Mentre i suoi alleati aspettano con ansia il suo ritorno, nessuno lo desidera di piu'che il figlio, Sam Flynn, ora e'affidato ai nonni ed erede di un impero in subbuglio.
Và trong khi những người trung thành với Flynn hy vọng về sự trở lại của ông, có lẽ là không ai mong điều đó hơn cậu bé Sam Flynn, giờ cậu bé đang được ông bà chăm sóc, và thừa kế một đế chế đang hỗn loạn.
Avendo raggiunto la maggiore eta'e come unico erede, da questo momento in poi sarete il Principe Ereditario di Camelot.
Giờ đây khi con đã có đủ tuổi và quyền thừa kế, từ nay về sau, con sẽ là Hoàng Thái Tử của Camelot.
Il loro figlio Obed fu considerato progenie di Naomi ed erede legittimo di Elimelec. — Rut 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
Con trai của họ là Ô-bết được xem như con của Na-ô-mi và là người thừa kế hợp pháp của Ê-li-mê-léc.—Ru-tơ 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
Convinto che il matrimonio di una principessa britannica con l'erede al trono di Prussia sarebbe stato un onore per gli Hohenzollern, il principe Alberto insistette affinché sua figlia conservasse il titolo di principessa reale dopo le sue nozze.
Tin tưởng rằng cuộc hôn nhân giữa người kế vị tương lai và một nàng công chúa Anh sẽ được Hoàng tộc Hohenzollern coi như là một vinh dự, Hoàng phu Albert khăng khăng đòi con gái ông vẫn được giữ lại danh hiệu Công chúa Hoàng gia sau đám cưới.
14 Pensiamo al comando che Dio diede ad Abraamo riguardo a Isacco, l’erede tanto atteso.
14 Hãy nghĩ về điều mà Đức Chúa Trời bảo Áp-ra-ham làm với Y-sác, người thừa kế mà ông mong đợi từ lâu.
Secondo questa usanza, quando un uomo moriva senza eredi, suo fratello doveva dare alla vedova la possibilità di avere un erede.
Điều này đòi hỏi khi một người đàn ông qua đời mà không có con, thì anh hoặc em của ông phải lấy người góa phụ để có con nối dõi.
Se questa fosse la verita', Stannis sarebbe l'erede al trono.
Nếu đó là thật, Stannis sẽ là 1 vị vua hợp pháp rồi
(2 Samuele 7:11-16; Luca 22:28-30) Quando “i tempi fissati delle nazioni” finirono nel 1914, Gesù Cristo, l’erede regale di Davide, poté legittimamente ricevere il Regno.
(2 Sa-mu-ên 7:11-16; Lu-ca 22:28-30) Khi “các kỳ dân ngoại” chấm dứt vào năm 1914 CN, Chúa Giê-su Christ, với tư cách là người kế vị ngôi vua Đa-vít, có thể chính đáng được nhận vương quyền.
Come erede Elsa era preferibile.
người kế thừa, Elsa đương nhiên thích hợp hơn.
Sarab esegue l'ordine di mio padre nel tentativo di forzarti a fare lo stesso e assumere il tuo giusto ruolo come suo erede.
Sarab thực hiện mệnh lệnh của cha ta để ép ngươi phải làm tương tự và để ngươi kế thừa một cách chính đáng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erede trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.