era trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ era trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ era trong Tiếng Ý.

Từ era trong Tiếng Ý có các nghĩa là thời đại, kỷ nguyên, Thời đại, Hera. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ era

thời đại

noun (un approssimazione di confini spazio-temporali marcati da fenomeni naturali o culturali)

In terzo luogo, la nuova era delle macchine è combinatoria.
Thứ ba, thời đại máy móc mới là tổ hợp.

kỷ nguyên

noun

Siamo qui per introdurci in una nuova era senza violenza.
Chúng tôi tới đây để mở ra một kỷ nguyên mới không có bạo lực.

Thời đại

noun

Nella prossima era, l'importante sarà la concentrazione, l'efficienza, l'attenzione focalizzata.
Thời đại kế tiếp là về sự tập trung, hiệu quả, chú ý hoàn toàn.

Hera

proper (Era (mitologia)

Tutti conoscono la leggenda, di come Era cerchi di distruggere Ercole.
Ai cũng biết huyền thoại, rằng Hera đã tìm cách tiêu diệt Hercules như thế nào.

Xem thêm ví dụ

Perciò, mentre Gesù e gli apostoli insegnarono che egli era “il Figlio di Dio”, furono teologi successivi a elaborare il concetto di “Dio il Figlio”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
C'erano momenti in cui era proprio " assente " per lunghi secondi.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Tutto quel che potevamo fare era cercare di raggiungere il porto di Apia, a circa 40 miglia (64 chilometri).
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
Era preparato per diventare ammiraglio.
Hoàn tất chu đáo việc trở thành đô đốc.
22 E questa è la genealogia dei figli di Adamo, che era afiglio di Dio, con il quale Dio stesso conversò.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
Era tuttavia convinto che se avesse potuto solamente udire la voce di suo papà attraverso il citofono interno, avrebbe potuto rimanere sdraiato e fermo senza sedativi.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Eppure, in qualche modo, entro due ore il problema era risolto.
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết.
Gli scrittori evangelici sapevano che prima di venire sulla terra Gesù era vissuto in cielo.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
PG: La pulizia era l'argomento del brano.
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc.
In un'intervista con la rivista Shave, J-Dog ha spiegato che quando formarono il gruppo "chi era in sala al momento e suonava uno strumento è stato ammesso nel gruppo".
Trong buổi phỏng vấn với tạp chí Shave, J-Dog giải thích rằng "Bất kì ai có mặt và chơi nhạc cụ trong phòng lúc đó đều là thành viên của ban nhạc."
Billy Connolly era stato considerato per il ruolo.
Billy Connolly đã được đề nghị đóng Gimli.
La canzone era "Scared."
Và đây là "Ác mộng."
Era una nostra responsabilita'.
Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta.
37 Ioiachìm continuò a fare ciò che era male agli occhi di Geova,+ secondo tutto quello che avevano fatto i suoi antenati.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
Tutto quel che potevo fare adesso era raggiungere Pordenone.
Tôi chỉ có mỗi một việc phải làm là tôi phải tới Pordenone.
Era la regola?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
Quando era sulla terra predicò dicendo: “Il regno dei cieli si è avvicinato”, e mandò i suoi discepoli a compiere la stessa opera.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
13 Dopo un discorso udito a un’assemblea di circoscrizione, un fratello e sua sorella capirono che dovevano cambiare il modo in cui trattavano la madre, che viveva altrove e che era stata disassociata sei anni prima.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Sapeva che tipo era.
Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết.
(Luca 21:37, 38; Giovanni 5:17) Senza dubbio i discepoli si accorsero che era motivato da profondo amore per il prossimo.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
8 A questo proposito la Bibbia riferisce: “Dio vide poi tutto ciò che aveva fatto, ed ecco, era molto buono”.
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
A proposito dell’antico Egitto, invece, un’enciclopedia dice che “era l’unica nazione orientale contraria all’usanza di avere la barba” (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature di McClintock e Strong).
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
Il Presidente non ha mai presentato riforme sulle armi quando era vice-capogruppo.
Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.
Quando ero giovane, venni inavvertitamente a conoscenza del risultato di un test sulle capacità mentali di uno studente, il cui punteggio era di poco sotto la media.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
Parlammo del fatto che Gesù era ebreo e che, benché ebrea, io ero diventata testimone di Geova.
Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ era trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.