erotica trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erotica trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erotica trong Tiếng Anh.

Từ erotica trong Tiếng Anh có các nghĩa là sách báo khiêu dâm, tranh ảnh khiêu dâm, văn học về tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erotica

sách báo khiêu dâm

noun

tranh ảnh khiêu dâm

noun

văn học về tình

noun

Xem thêm ví dụ

It received critical acclaim for the editing and the visuals, while reviewers noted that it took inspiration from Madonna's older videos, such as "Erotica", "Justify My Love", "Human Nature" and "Vogue".
Nó nhận được nhiều lời khen ngợi trong việc biên tập hình ảnh, cũng như chịu ảnh hưởng từ một số video trước của Madonna, như "Erotica", "Justify My Love", "Human Nature" và "Vogue".
Erotica received generally favorable reviews from critics, who regarded it as one of Madonna's most adventurous albums and praised her comments on taboos and AIDS.
Erotica đa phần nhận được những đánh giá tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ xem nó như là một trong những album mạo hiểm nhất của Madonna và ca ngợi những ý kiến của cô về những điều cấm kỵ và AIDS.
The Encyclopedia is just one in a long line of Arabic erotica, much of it written by religious scholars.
Cuốn bách khoa đó chỉ là một trong vô số sách báo khiêu dâm của Ả Rập, phần lớn được viết bởi các học giả tôn giáo.
Madonna performed "Erotica" on three of her concert tours, the first being on The Girlie Show World Tour (1993), the Confessions Tour (2006) and most recently on The MDNA Tour (2012).
Madonna đã trình diễn "Erotica" ở ba chuyến lưu diễn thế giới trong sự nghiệp của cô, bao gồm The Girlie Show World Tour (1993), Confessions Tour (2006) và gần nhất là tại The MDNA Tour (2012).
In 2007, Von Teese performed at the adult entertainment event Erotica 07 in London alongside Italian rock band Belladonna.
Trong năm 2007, Von Teese đã biển diễn tại một sự kiện của ngành giải trí người lớn Erotica 07 ở cùng với ban nhạc Rock đến từ Ý Belladonna.
Later in June 2016 he went against this and stated: "My film was mistaken as an erotica but it is a war film."
Sau đó vào tháng 6 năm 2016, ông đã chống lại điều này và tuyên bố: "Bộ phim của tôi bị nhầm là khiêu dâm nhưng đó là một bộ phim chiến tranh."
Welcome to my world of erotica.
Chào mừng tới thế giới erotic của tôi.
Pop artist Andy Warhol's use of sadomasochistic imagery in his underground films were reflected in the music videos for "Erotica" and "Deeper and Deeper".
Các hình tượng mang tính bạo dâm trong các bộ phim underground của Andy Warhol được phản ánh trong các video âm nhạc "Erotica" và "Deeper and Deeper".
In October 2006 authorities close down Erotica Juneday, which charged its VIP members 3,999 yuan (then around $490) a year, and sentenced founder Chen Hui to life in prison.
Tháng 10 năm 2006, chính quyền đã đóng trang Erotica Juneday, trang này thu mức phí thành viên VIP là 3.999 yuan (khoảng 490 USD) mỗi năm, và bỏ tù chung thân Chen Hui.
It is included in Kinoe no Komatsu (English: Young Pines), a three-volume book of shunga erotica first published in 1814, and has become Hokusai's most famous shunga design.
Nó được bao gồm trong Kinoe no Komatsu, một cuốn sách gồm ba tập nghệ thuật khiêu dâm shunga xuất bản lần đầu tiên vào năm 1814, và đã trở thành thiết kế shunga nổi tiếng nhất của Hokusai.
Notes The nudity in "Justify My Love" and "Erotica" has been censored by black bars.
Chú ý Cảnh khỏa thân trong "Justify My Love" "Erotica" đã bị kiểm duyệt.
Madonna's vocals are primarily spoken and whispered, but almost never sung, a style that she later employed on her following studio album Erotica (1992).
Phong cách hát của Madonna trong bài hát chủ yếu là nói và thì thầm, hầu như không hát rõ, một phong cách mà cô tiếp tục theo đuổi trong album tiếp theo Erotica (1992).
The Girlie Show was launched in support of Madonna's 1992 album, Erotica.
The Girlie Show nhằm quảng bá album năm 1992 của Madonna, Erotica.
A sequel to her first greatest hits album, The Immaculate Collection (1990), GHV2 included fifteen singles released during Madonna's second decade in the recording industry, starting from "Erotica" (1992) to "What It Feels Like for a Girl" (2001).
Được xem như phần tiếp theo từ album tuyệt phẩm đầu tiên của cô, The Immaculate Collection (1990), album bao gồm 15 đĩa đơn được phát hành trong thập niên thứ hai của Madonna hoạt động ở ngành công nghiệp âm nhạc, từ "Erotica" (1992) đến "What It Feels Like for a Girl" (2001).
The year 2004 saw the birth of a few big (albeit ill-fated) services in the country, including 99 Erotica Forum and Erotica Juneday.
Năm 2004 đã chứng khiến sự ra đời của các dịch vụ lớn mặc dù xấu số (albeit ill-fated) tại Trung Quốc, bao gồm 99 Erotica Forum và Erotica Juneday.
Musically, "Erotica" contains spoken word vocals, and is an ode to S&M, with Madonna using a pseudonym called "Dita".
Về mặt âm nhạc, nó bao gồm những đoạn hát nói và là một lời ngợi ca đến S&M, trong đó Madonna sử dụng bút danh "Dita".
Her next releases under Maverick were the studio albums, Erotica (1992) and Bedtime Stories (1994), as well as Something to Remember (1995), a collection of Madonna ballads.
Phát hành bởi Maverick là các album phòng thu Erotica (1992) và Bedtime Stories (1994), cùng với Something to Remember (1995), một tập hợp các bản ballad của bà.
Notes Anthony Shimkin has been officially added by ASCAP as a co-writer to "Erotica", "Bye Bye Baby", "Bad Girl", "Thief of Hearts", "Words", and "Why's It So Hard".
Anthony Shimkin được thêm vào một cách hợp pháp bởi ASCAP như là người đồng sáng tác "Erotica", "Bye Bye Baby", "Bad Girl", "Thief of Hearts", "Words" và "Why's It So Hard".
These woodblock prints depicted beautiful women; kabuki actors and sumo wrestlers; scenes from history and folk tales; travel scenes and landscapes; flowers and animals and erotica.
Các nghệ sĩ của thể loại này sản xuất các bản in và tranh in mộc bản của các đối tượng như những thiếu nữ đẹp; diễn viên kabuki và đô vật sumo; các cảnh trích từ những câu chuyện lịch sử và dân gian; cảnh đẹp du ngoạn và phong cảnh khắp nơi; thực vật và động vật; và kể cả nội dung khiêu dâm.
It's my personal collection of erotica.
Là bộ sưu tập tình dục cá nhân của tôi.
99 Erotica was among the first to fall after having garnered more than 300,000 registered users within a year of its launch.
99 Erotica là một trong những trang bị đóng đầu tiên khi đã thu hút hơn 300.000 người dùng đăng ký sau 1 năm ra mắt.
Madonna continued to compose ballads and uptempo dance songs for Erotica (1992) and Bedtime Stories (1994).
Madonna tiếp tục sáng tác các bản ballad và dance tiết tấu nhanh trong Erotica (1992) và Bedtime Stories (1994).
The second video interlude began with a mashup of "S.E.X." and "Justify My Love", where eight dancers enacted sexual positions on four beds, as an edited version of the "Erotica" music video played on the backdrops.
Video chiếu trong lúc tạm nghỉ thứ hai bắt đầu với một bản mashup của "S.E.X" và "Justify My Love" và 8 vũ công mô phỏng các tư thế khi quan hệ tình dục trên bốn cái giường đặt ở sân khấu chính.
Okay, " erotica. " Whatever.
văn học tình dục ".
"Rain" received positive response from music critics, who noted it as an exceptional ballad amongst the overtly sexual content on Erotica.
"Rain" nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ ghi nhận nó như là một bản ballad đặc biệt trong một album về tình dục như Erotica.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erotica trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.