erosion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erosion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erosion trong Tiếng Anh.

Từ erosion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự xói mòn, sự ăn mòn, Xói mòn, xói mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erosion

sự xói mòn

noun

and do something about the erosion of topsoils and the quality of water.
và làm được điều gì đó về sự xói mòn lớp đất mặt và chất lượng nước.

sự ăn mòn

noun

Xói mòn

noun (actions of exogenic processes which remove soil and rock from one location on the Earth's crust, then transport it to another location where it is deposited)

I'm giving this lecture on erosion theories tomorrow night.
Tớ sẽ thuyết trình về thuyết xói mòn vào tối mai.

xói mòn

noun

I'm giving this lecture on erosion theories tomorrow night.
Tớ sẽ thuyết trình về thuyết xói mòn vào tối mai.

Xem thêm ví dụ

For example, in Colonial New England, colonists made a number of decisions that depleted the soils, including: allowing herd animals to wander freely, not replenishing soils with manure, and a sequence of events that led to erosion.
Ví dụ, ở thuộc địa New England, thực dân đã đưa ra một số quyết định làm cạn kiệt đất, bao gồm: cho phép các loài động vật đi lang thang tự do, không bổ sung đất bằng phân chuồng và một chuỗi các sự kiện dẫn đến xói mòn.
This is because soil erosion and other forms of soil degradation generally result in a decline in quality with respect to one or more of the aspects indicated above.
Điều này là do xói mòn đất và các hình thức suy thoái đất khác thường dẫn đến sự suy giảm chất lượng liên quan đến một hoặc nhiều khía cạnh được chỉ ra theo các yếu tố hình thành.
Plains may have been formed from flowing lava, deposited by water, ice, wind, or formed by erosion by these agents from hills and mountains.
Chúng có thể được hình thành từ dung nham chảy xuống, trầm lắng bởi nước (suối, sông hay biển), băng và gió, hay bởi xói mòn dưới các tác động của các yếu tố này từ các sườn đồi, núi.
The landscape is the result of erosion by water and wind in a desert climate, with large ranges in temperature - high heat by day and low temperature at night, with torrential rain in summer and strong wind in spring.
Cảnh quan là kết quả của sự xói mòn bởi nước và gió của khí hậu sa mạc, cùng với đó là sự chênh lệch nhiệt độ rất lớn trong ngày - nhiệt độ cao vào ban ngày và thấp vào ban đêm, với những cơn mưa xối xả vào mùa hè và gió mạnh trong mùa xuân.
It would be prudent for even the most conservative investors to maintain a reasonable level of equities in their portfolios to protect themselves against the erosive effects of inflation .
Thậm chí ngay cả những nhà đầu tư bảo thủ nhất cũng thận trọng duy trì mức cổ phiếu hợp lý trong danh mục đầu tư của họ nhằm tự bảo vệ mình trước những tác động mang tính ăn mòn của lạm phát .
This genetic mixing may threaten many species with extinction, while genetic erosion in crop plants may be damaging the gene pools of many species for future breeding.
Sự pha tạp gen (genetic mixing) có thể đe dọa tuyệt chủng nhiều loài sinh vật, trong khi đó sự xói mòn di truyền (genetic erosion) ở các giống cây trồng có thể có hại tới tổng quần thể gen của các loài trong việc gây giống trong tương lai.
Very little further erosion takes place after the formation of a pavement, and the ground becomes stable.
Xói mòn rất ít khi xảy ra sau khi hình thành một lớp thảm cuội sỏi, và mặt đất trở nên ổn định.
The extratropical remnants of Ioke moved into the Bering Sea where it caused severe beach erosion along the western Alaskan coastline.
Những tàn dư ngoại lai của Ioke đã di chuyển vào Biển Bering, nơi nó gây ra xói mòn bãi biển nghiêm trọng dọc theo bờ biển phía tây Alaska.
Now, that's really good compared to the mid-1980s, when it was in excess of 80 percent, but we can't explain the decline in death sentences and the affinity for life without the possibility of parole by an erosion of support for the death penalty, because people still support the death penalty.
Hiện tại con số này đã là quá tốt so với giữa những năm 80, khi có đến hơn 80%, nhưng ta không thể giải thích mối liên hệ giữa giảm án tử với án tù chung thân bởi sự sụt giảm của sự ủng hộ với án tử hình, bởi vì nhiều người vẫn còn ủng hộ nó.
Erosion (caused by winds and water currents) is one of the biggest problems present, as it strips away the sand which forms the majority of the island.
Xói mòn (gây ra bởi gió và dòng nước) là một trong những vấn đề lớn nhất hiện nay, vì nó loại bỏ cát tạo thành phần lớn hòn đảo.
In addition, the acacia tree is used extensively to provide animal fodder and to control soil erosion.
Ngoài ra, cây keo được sử dụng rộng rãi làm thức ăn khô cho súc vật và chống xói mòn đất.
In August 2014, Zucman showed OFCs being used by U.S. multinationals, in particular, to execute base erosion and profit shifting ("BEPS") transactions to avoid corporate taxes.
Vào tháng 8 năm 2014, Zucman cho thấy OFC đang được các công ty đa quốc gia của Mỹ sử dụng, đặc biệt, để thực hiện các giao dịch xói mòn cơ sở và chuyển lợi nhuận ("BEPS") để tránh thuế doanh nghiệp.
Weathering, erosion, light exposure, water damage, poor methods of excavation and reconstruction, introduced plants and animals, tourism, vandalism and theft have all damaged the site in some way.
Thời tiết, xói mòn, ánh sáng, nước, các biện pháp khai quật không thích hợp và xây dựng lại, các loài cây, thú vật, du lịch, phá hoại và trộm cắp đều làm hư hại địa điểm theo một cách nào đó.
Soil erosion, both from wind and water, is of great concern in regions where switchgrass grows.
Sự xói mòn đất do gió và nước rất được quan tâm ở những vùng mà cỏ switchgrass mọc.
Erosion can be the result of material movement by the wind.
Xói mòn có thể là kết quả của dịch chuyển vật liệu bởi gió.
Lake McDonald is approximately 10 miles (16 km) long, and over a mile (1.6 km) wide and 472 feet (130 m) deep, filling a valley formed by a combination of erosion and glacial activity.
Hồ McDonald dài chừng 10 dặm (16 km), rộng hơn một dặm (1.6 km) và sâu 472 ft (130 m), nằm trong một thung lũng được tạo ra bởi hoạt động xói mòn và sông băng.
But the fact is, this is evidence of a living body on other bodies, rocks that have been the subject of geological formation, erosion, the action of time on objects.
Nhưng sự thực là, đây là bằng chứng của một thực thể sống trên những thực thể khác, những viên đá là đối tượng của sự hình thành địa chất, sự xói mòn, sự tác động của thời gian lên vật chất.
This year, severe coastal flooding and river bank erosion have impacted the lives of vulnerable communities across the Delta.
Chỉ riêng năm nay, ngập úng nặng nề tại khu vực ven biển và xói lở ven sông đã ảnh hưởng đến cuộc sống của những cộng đồng gặp nhiều nguy cơ trên khắp khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
The USLE or one of its derivatives are main models used by United States government agencies to measure water erosion.
USLE hay các biến thể từ biểu thức này là các mô hình chính được các cơ quan chính phủ Hoa Kỳ sử dụng để đo xói mòn do nước.
What is the reason for this erosion?
Tại sao có sự xói mòn này?
The ratio of 26Al to 10Be has been used to study the role of sediment transport, deposition, and storage, as well as burial times, and erosion, on 105 to 106 year time scales.
Tỷ lệ của Al-26 trên beryli-10 được sử dụng để nghiên cứu vai trò của việc chuyển hóa, lắng đọng, lưu trữ trầm tích, thời gian cháy và sự xói mòn trong thang độ thời gian 105 đến 106 năm (về sai số).
Today, Utica no longer exists, and its remains are located in Bizerte Governorate in Tunisia – not on the coast where it once lay, but further inland because deforestation and agriculture upriver led to massive erosion and the Medjerda River silted over its original mouth.
Ngày nay, Utica không còn tồn tại, phế tích của thành phố cổ không nằm ở bên bờ biển nơi nó từng tọa lạc, nhưng sâu trong nội địa bởi vì nạn phá rừng và nông nghiệp thượng nguồn dẫn đến xói mòn lớn và sông Medjerda bồi lấp.
After hundreds of years of erosion brought the North Sea dangerously close, the church was partially dismantled in 2008 to prevent its falling into the sea.
Sau khi hàng trăm năm trong tự nhiên, sự xói mòn ở vùng biển Bắc ngày càng diễn ra trầm trọng cho nên vào năm 2008, nhà thờ phải di dời, tháo dỡ một phần để tránh rơi xuống biển.
The solution first came from Albert Einstein in a 1926 paper in which he explained the erosion of river banks, and repudiated Baer's law.
Albert Einstein đã lần đầu tiên giải thích bằng những lập luận trên cơ sở vật lý trong một bài báo đăng năm 1926 trong đó ông giải thích nguyên nhân xói mòn của bờ sông, và bác bỏ định luật Baer.
All record is gone, erased by plate tectonics and erosion.
Mọi dấu vết đã biến mất, bị xóa sạch bởi sự trôi các mảng kiến tạo và xói mòn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erosion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.