erroneamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erroneamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erroneamente trong Tiếng Ý.

Từ erroneamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là sai, không đúng, sai lầm, xấu, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erroneamente

sai

(wrong)

không đúng

(wrong)

sai lầm

(wrong)

xấu

(wrong)

lời

Xem thêm ví dụ

Nell’ostentare la loro bravura, spesso trattano male i compagni di classe e altri studenti, pensando erroneamente che in qualche modo ciò li renda superiori.
Khi phô trương tài năng, họ thường đối xử không tử tế với bạn cùng lớp và những học sinh khác, lầm tưởng rằng có tài năng nào đó là mình hay hơn.
Tutto questo ha indotto molte persone sensibili ad allontanarsi da Geova Dio, pensando erroneamente che le chiese lo rappresentassero.
Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài.
Quest'ultimo sistemò la faccenda nel 1988 in occasione di un Festival Blues in Europa dove entrambi erano ospiti, spiegando di essere stato citato erroneamente e che "ogni musicista in Texas conosce Johnny e ha imparato qualcosa da lui".
Vaughan giải quyết vấn đề này vào năm 1988 nhân dịp Blues Festival tại châu Âu nơi ông và Winter thanh toán, giải thích rằng ông bị trích dẫn sai và nói rằng “Các nghệ sĩ ở Texas đều biết Johnny và học được từ ông một thứ gì đó”.
8 Nessuno di noi dovrebbe erroneamente concludere che semplicemente vivendo una “vita onesta” saremo fra coloro che otterranno la vita nel nuovo sistema di cose di Dio.
8 Chớ có ai trong chúng ta nên lầm lẫn kết luận rằng chỉ việc “ăn hiền ở lành” theo ý chúng ta là đủ để nhận lấy sự sống trong hệ thống mới của Đức Chúa Trời.
La Legge veniva applicata erroneamente, e a causa di quelle tradizioni invece d’essere fonte di luce divenne gravosa.
Luật pháp không còn được áp dụng một cách đúng đắn, và thay vì là nguồn khai sáng, truyền thống đã biến nó thành gánh nặng.
(b) Che cosa facevano alcuni principi, e a che cosa paragonavano erroneamente Gerusalemme?
b) Các quan trưởng đã làm gì, và họ ví thành Giê-ru-sa-lem một cách sai lầm như thế nào?
Quando allora feci il primo passo, erroneamente pensai che un giorno sarei tornato.
Lúc tôi bước chân ra đi, tôi cứ nghĩ sẽ có ngày quay trở lại.
L’intento di Boaz era quello di salvaguardare la reputazione di Rut così come la propria, dato che la gente avrebbe potuto erroneamente pensare che era accaduto qualcosa di immorale.
Ông muốn bảo vệ danh tiếng của Ru-tơ cũng như của mình, vì người ta có thể cho rằng đã xảy ra chuyện trái đạo đức.
Alcuni sostengono erroneamente che certe razze siano superiori ad altre.
Một số người cổ võ ý tưởng sai lầm rằng một số chủng tộc cao quí hơn tất cả các chủng tộc khác.
Il presidente Joseph Fielding Smith spiegò che molte persone credono, erroneamente, che esse si sentiranno a loro agio alla presenza di Dio anche se non si saranno pentite dei loro peccati:
Chủ Tịch Joseph Fielding Smith giải thích rằng nhiều người lầm tưởng rằng họ sẽ cảm thấy thoải mái trong chốn hiện diện của Thượng Đế cho dù họ đã không hối cải các tội lỗi của họ:
Per esempio alcune persone, anche scienziati, pensano erroneamente che secondo la Bibbia le piante, gli animali e gli uomini siano stati creati sulla terra in sei giorni letterali di 24 ore.
Chẳng hạn, một số khoa học gia và những người khác lầm tưởng là Kinh Thánh nói cây cối, thú vật và con người, tất cả được dựng nên trong vòng sáu ngày mà mỗi ngày dài 24 giờ theo nghĩa đen.
Se ti accorgi di email erroneamente contrassegnate come spam, contatta l'amministratore.
Nếu bạn thấy email bị đánh dấu nhầm là thư rác, hãy liên hệ với quản trị viên.
Per diversi motivi, fra cui precedenti convinzioni religiose o magari instabilità mentale o emotiva, alcuni potrebbero erroneamente credere di avere la chiamata celeste.
Có một số yếu tố—vì niềm tin tôn giáo trước đây hoặc thậm chí vì bị rối loạn về tinh thần hoặc cảm xúc—có thể khiến một số người nhầm lẫn cho rằng họ được gọi lên trời.
Perciò non concludete erroneamente che la felicità sia irraggiungibile per voi.
Vì thế, đừng nhầm lẫn cho rằng hạnh phúc nằm ngoài tầm tay của bạn.
A un certo punto, mentre era nelle prove, pensò erroneamente che la fonte dei suoi guai fosse Dio.
Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là Gióp hoàn toàn.
Perciò i paleontologi possono aver erroneamente assegnato parti dello stesso organismo a generi animali differenti, i quali possono essere stati distinti solamente per poter concludere le scoperte – la storia di Anomalocaris ne è un esempio.
Vì vậy, các nhà cổ sinh vật học đã gán nhầm lẫn các bộ phận của cùng một sinh vật với các chi khác nhau, thường được xác định để phù hợp với những phát hiện này – câu chuyện về Anomalocaris là một ví dụ về điều này.
Concluse erroneamente che a Dio non importava la sua fedeltà
Ông đã kết luận một cách sai lầm rằng Đức Chúa Trời không quan tâm đến việc ông có giữ trung thành hay không
Se hai contrassegnato erroneamente un'email come spam, puoi rimuoverla dalla cartella Spam:
Bạn có thể xóa email khỏi thư mục Thư rác nếu đã đánh dấu không chính xác email đó là thư rác:
Anche se Dio è comprensivo, non dovremmo credere erroneamente che Egli sia tollerante o di larghe vedute rispetto al peccato.
Mặc dù Thượng Đế có sự đồng cảm, nhưng chúng ta không nên lầm tưởng rằng Ngài chấp nhận và rộng lượng với tội lỗi.
Perché alcuni potrebbero erroneamente credere di avere la chiamata celeste?
Tại sao một số người có thể lầm tưởng họ được ơn kêu gọi lên trời?
A motivo della sua pazienza e longanimità, molti concludono erroneamente che Geova non punirà mai i malvagi.
Vì Đức Giê-hô-va kiên nhẫn và chịu đựng, nên nhiều người kết luận sai lầm rằng Ngài sẽ không bao giờ trừng phạt kẻ ác.
Alcune persone credono erroneamente che tutti i bambini nascono in uno stato di peccatori a motivo della caduta.
Một số người lầm tưởng rằng mọi đứa trẻ đều được sinh ra trong một trạng thái tội lỗi vì Sự Sa Ngã.
Inoltre, la citazione di Dart Fener ne L'Impero colpisce ancora "No, io sono tuo padre" (spesso citato erroneamente come "Luke, io sono tuo padre"), è uno delle citazioni più note della storia del cinema.
Hơn nữa, câu nói của Darth Vader trong The Empire Strikes Back - "Không, tôi là cha của cậu" (thường được trích dẫn sai là "Luke, tôi là cha của cậu") - là một trong các câu nói nổi tiếng nhất trong lịch sử điện ảnh.
Come prima cosa, tutte le analisi statistiche derivanti dal lavoro dell'Innocence Project, ci dicono che abbiamo qualcosa come 250 280 casi documentati in cui delle persone sono state erroneamente dichiarate colpevoli e successivamente prosciolte, alcune dal braccio della morte, sulla base di successive analisi del DNA, e sappiate che più di tre quarti di tutti quei casi di assoluzione implicavano soltanto l'identificazione da parte di testimoni oculari durante il processo che li aveva portati alla condanna.
Đầu tiên, chúng ta có tất cả những sự phân tích thống kê từ công trình " Dự án về sự vô tội ", ở đó chúng tôi biết được rằng chúng tôi có cỡ 250 hoặc 280 những vụ án đã được lưu giữ lại mà con người có thể bị kết án oan rồi thì sau đó lại được giải tội, một vài trong số ấy là từ xà lim dành cho tử tù, dựa vào nền tảng của sự phân tích DNA sau này, và bạn nên biết rằng hơn 3 phần 4 trong tất cả những vụ minh oan này chỉ liên quan đến sự chứng thực về nhận dạng mà nhân chứng khai báo trong suốt phiên tòa đã kết tội những phạm nhân này.
178 - Toccata quasi fantasia con fuga (erroneamente attribuita) BWV Anh.
178 — Toccata quasi Fantasia with Fuga — tác phẩm nhận sai cho Bach BWV Anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erroneamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.