errore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ errore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ errore trong Tiếng Ý.
Từ errore trong Tiếng Ý có các nghĩa là lỗi, hỏng hóc, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ errore
lỗinoun Mi scusi, mi permetta di indicare tre errori nell'articolo di cui sopra. Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên. |
hỏng hócnoun |
lờinoun Sembra ci fosse un errore nel suo incartamento. Có vẻ như có vấn đề trong lời yêu cầu của anh ta. |
Xem thêm ví dụ
Quando indossate gli occhiali del Vangelo, riuscite a pensare alle vostre priorità, ai vostri problemi, alle vostre tentazioni e persino ai vostri errori con una prospettiva, uno sguardo e una visione più nitidi. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
Impara i propri perché e percome, le cause e le correlazioni, la propria logica, i propri errori. Anh ta học những lí do và duyên cớ, những nguyên nhân và hệ quả, những điều hợp lí, những điều bất hợp lí |
Il pilota collaudatore, Tom Morgenfeld, non rimase ferito e la causa dell'incidente fu attribuita ad un errore del software del sistema di stabilizzazione longitudinale che consentiva, in certe condizioni, l'instaurarsi di oscillazioni non smorzate lungo l'asse di beccheggio. Phi công thử nghiệm, Tom Morgenfeld, không bị thương và nguyên nhân vụ đâm này được cho là tại lỗi phần mềm kiểm soát bay, cho phép tạo ra một dao động cảm ứng bởi phi công (pilot-induced oscillation). |
C'è stato un errore. Họ đã nhầm lẫn. |
Aiutò, ad esempio, l’apostolo Paolo nel caso di quegli errori che possono essere prodotti dall’abbondanza o dal bisogno. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
Poiché i miei propri errori son passati sulla mia testa; come pesante carico sono troppo pesanti per me”. — Salmo 38:3, 4. Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
Il nostro Padre Celeste sapeva che tutti avremmo fatto degli errori. Cha Thiên Thượng biết rằng chúng ta đều sẽ làm điều lầm lỗi. |
16 Se non si laverà gli indumenti e il corpo,* dovrà rispondere del suo errore’”. 16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”. |
Che errore sarebbe questo! Thật là một thái độ sai lầm làm sao! |
Un minimo errore di calcolo può costarle la vittoria. Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ. |
In tal caso, tu non sei tenuto a ripetere i suoi errori! Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ. |
Presidente stesso, che nella sua qualità di il datore di lavoro può lasciare il suo giudizio fare errori casuali, a scapito di un dipendente. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
Per cominciare, egli dovette illuminare i corinti facendo capire loro che, alimentando il culto della personalità intorno a certi individui, erano in errore. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
* Infine gli israeliti capiscono il loro errore, si pentono, chiedono aiuto a Geova, cominciano a servirlo e ‘tolgono gli dèi stranieri di mezzo a loro’. — Giudici 10:6-16. * Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16. |
Hai commesso un errore. Ngươi mắc sai lầm rồi. |
Eppure Davide commise degli errori, prendendosi molte mogli e facendo un censimento del popolo. — Deuteronomio 17:14-20; 1 Cronache 21:1. Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1). |
In realtà, entrambi sono in errore. " Cả hai đều sai.) |
Perché, tornando a parlare dell'esperienza in generale, ciò che hanno capito attraverso questo esercizio è che un semplice errore può dirmi quello che non siete, o può ricordarmi il perché dovrei apprezzarvi. Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
Uccidere Duncan e'un terribile errore. Giết Duncan sẽ là một sai lầm khủng khiếp. |
Quindi, a volte può commettere degli errori in merito a questioni organizzative o dottrinali. Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức. |
Un errore che non dovreste commettere è quello di diventare dei matematici. Có một sai lầm mà bạn không nên phạm phải là trở thành nhà toán học. |
+ 13 Gli devi riferire che eseguirò un giudizio definitivo nei confronti della sua casa per l’errore di cui è a conoscenza:+ i suoi figli infatti insultano Dio,+ e lui non li ha ripresi. + 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng. |
Perché se fai un errore, non lasci alcuna discendenza. Bởi vì nếu bạn phạm sai lầm, không để lại con cái. |
Non ultimo, a far perdurare questo errore gli spagnoli la chiamarono "La Fortezza". Vì sự tách bầy độc hành này, các thợ rừng gọi nó là lục chiếc. |
E'stato un errore non invitare Ziggy Chapman. Thật là sai lầm khi không mời Ziggy Chapman. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ errore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới errore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.