errore di programma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ errore di programma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ errore di programma trong Tiếng Ý.

Từ errore di programma trong Tiếng Ý có các nghĩa là lỗi, lời, hỏng hóc, người khuyết tật, virus máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ errore di programma

lỗi

(bug)

lời

hỏng hóc

người khuyết tật

virus máy tính

Xem thêm ví dụ

La cosa interessante riguardo a Marla Olmstead è che la sua famiglia ha fatto l'errore di invitare a casa il programma televisivo 60 Minutes per riprendere Marla al lavoro.
Điều thú vị về Marla chính là một sai lầm to lớn của gia đình cô bé khi mời chương trình ti vi "60 phút II" đến nhà họ để quay phim cô bé đang vẽ tranh.
La cosa interessante riguardo a Marla Olmstead è che la sua famiglia ha fatto l'errore di invitare a casa il programma televisivo 60 Minutes per riprendere Marla al lavoro.
Điều thú vị về Marla chính là một sai lầm to lớn của gia đình cô bé khi mời chương trình ti vi " 60 phút II " đến nhà họ để quay phim cô bé đang vẽ tranh.
È più o meno analogo al modo con cui utilizziamo un programma di videoscrittura per correggere un errore di ortografia.
Tương tự như cách chúng ta sử dụng chương trình soạn thảo văn bản để sửa lỗi đánh máy trên văn bản.
Cosicchè creammo un programma di ricerca di errori grazie al quale potemmo testare ogni singolo frammento per verificare se fosse in grado di svilupparsi in una coltura della versione originale del DNA ( detto wildtype ).
Do đó, đội chúng tôi đã phát triển một phần mềm tìm lỗi, ở đó, chúng tôi có thể kiểm tra từng mảnh được tổng hợp để xem nó có phát triển ở trong môi trường của DNA type " hoang dại " ( wild- type )
Se viene visualizzato l'errore "Sistema operativo non supportato" è molto probabile che il programma di installazione non supporti il tuo sistema operativo.
Nếu bạn nhận được lỗi “Hệ điều hành không được hỗ trợ”, điều này có thể do Trình cài đặt không hỗ trợ hệ điều hành của bạn.
Secondo l'Istituto Smithsoniano e il suo Programma globale di Vulcanismo l'eruzione più recente risale a 1.300 anni fa, ma con un importante lasso di errore.
Theo Chương trình núi lửa toàn cầu của Viện Smithsonian, ngọn núi lửa này phun trào lần gần đây nhất là vào khoảng 1300 năm trước.
Potete pensare ad esso in questi termini: Immaginate di avere un computer, ma che un documento elettronico al suo interno sia stato corrotto da un errore (o un virus) che qualcuno ha introdotto in un programma altrimenti perfetto.
Bạn có thể suy nghĩ về giá chuộc theo cách này: Giả thử máy vi tính của bạn có một hồ sơ điện tử đáng lẽ toàn hảo nhưng bị hỏng vì một lỗi (hay virut) mà một người nào đó đã đặt vào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ errore di programma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.