escalada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escalada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escalada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escalada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lên, leo, trèo, sự lên, leo núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escalada

lên

(climb)

leo

(climbing)

trèo

(climb)

sự lên

(ascent)

leo núi

(mountaineering)

Xem thêm ví dụ

Esta escalada en el uso de las comunicaciones hizo creer al gobierno japonés que las torres de retransmisiones pronto comenzarían a proliferar y consecuentemente invadirían toda la ciudad.
Sự bùng nổ truyền thông này khiến chính phủ Nhật Bản cho rằng các tháp truyền sóng sẽ sớm được xây dựng trên khắp Tokyo, cuối cùng tràn ngập thành phố.
Continúa tu escalada y ganarás la libertad.
và anh sẽ sớm có được tự do.
Hasta que se la chupó a un tipo en una Escalade, creo.
Cho đến khi cô ấy bỏ đi theo tên đó ở Escalade, tôi đoán vậy.
Seguramente usted y su cónyuge aman a Jehová y están poniendo todo su empeño en la escalada.
Có thể nói là vì yêu mến Đức Giê-hô-va, bạn đang cố gắng để leo lên núi.
Mientras se beneficia de una escalada en los niveles de aprobación.
Trong khi ông ấy tiếp tục nâng cao được tỉ lệ ủng hộ.
¿Pero por qué necesitaba una pistola y cuerdas de escalada aquella noche?
Nhưng sao cậu ấy lại cần súng và dây leo núi đêm hôm đó?
Entre tanto, continuaba la escalada de violencia.
Trong thời gian này, bạo động dậy lên khắp nơi.
Y no era cualquier cuesta: era una escalada de 24 km hasta una ciudad llamada Hawi en la gran isla de Hawái.
Đó không đơn thuần chỉ là một ngọn đồi: đó là 15 dặm đường dốc để đến một thị trấn tên là Hawi toạ lạc ở Đảo Lớn, Hawaii.
Esta es una escalada llamada la Ruta Dike, en Peyrat Dome, en el altiplano de Yosemite.
Có một chỗ leo núi gọi là Dike Route, ở Peyrat Dome, trên vùng Yosemite.
El estadio cuenta con 3 pistas de squash en el interior y un pared de escalada, que fue reconstruida a principios de 2009.
Sân vận động gồm ba sân bóng đá và khu vực của môn leo tường, được xây dựng lại vào đầu năm 2009.
Más de 2.000 personas han escalado el Everest. 12 personas han pisado la Luna.
Đã có hơn 2000 người leo lên Everest. 12 người đặt chân lên mặt trăng.
Lo interesante de esta escalada es que no es tan difícil.
Điều thú vị ở đây là nó không khó để leo.
Será una escaladas peligrosas.
Nó dài và rất nguy hiểm để leo lên.
Cada uno de nosotros debe subir montañas que nunca ha escalado antes.
Mỗi người chúng ta phải trèo lên ngọn núi mà chúng ta chưa từng trèo trước đây.
Y la empresa "1298 Ambulancias" decidió que iba a reinventar una sector totalmente desestructurado, construyendo un servicio de ambulancias en Bombay que utilizara la tecnología de Google Earth, y una tarifa de precios escalada para que todas las personas puedan tener acceso, y con una voluntad pública y muy firme de no involucrarse en ninguna forma de corrupción.
Và 1289 Ambulances đã quyết định rằng sẽ tạo ra một ngành công nghiệp hoàn toàn thất bại, tạo nên một dịch vụ xe cấp cứu ở Bombay sử dụng công nghệ Google Earth, một hệ thống giá cả để tất cả mọi người có thể truy cập, và một quyết định công khai nghiêm khắc không dính dáng đến bất cứ hình thức hối lộ nào.
El equipo esencial cuenta con un arnés seguro, una cuerda de buena calidad y en buenas condiciones, una variedad de anclajes para insertar en la roca, una bolsa de polvo de tiza para sujetarse mejor y botas o zapatos especiales, adecuados para la escalada, que el primer escalador utiliza para agarrarse a la superficie de una roca empinada.
Đồ trang bị thiết yếu gồm có một đai lưng an toàn, một dây thừng chắc chắn, nhiều loại mấu neo để đóng vào bề mặt đá, một túi đựng bột phấn để giúp nắm chặt hơn, và đôi giày thích hợp hoặc một đôi giày đặc biệt mà một người dẫn đầu có thể sử dụng để bám chặt vào bề mặt của một dốc đứng.
En los 35 años en que he sigo guía de escalada y enseñado muros interiores, y cosas como ésas, lo más importante que he aprendido es, los hombres siempre intentan hacer dominadas.
Trong 35 năm làm nghề hướng dẫn leo núi và dạy leo núi trong nhà, và những thứ đại loại vậy, điều quan trọng nhất mà tôi học được là , con trai thì luôn cố gắng nảy người lên.
Es una escalada fácil.
Đồi này leo dễ mà.
Nos demos cuenta o no, estamos en los albores de una escalada armamentista; una carrera armamentista entre personas que usan la tecnología para el bien y aquellas que la usan para el mal.
Không biết các bạn có nhận thấy rằng, chúng ta đang bước vào kỷ nguyên chạy đua vũ trang công nghệ, một cuộc chạy đua giữa những người sử dụng công nghệ cho mục đích tốt và những kẻ lợi dung chúng cho mục đích xấu.
Hablé con un hombre que decía haber escalado cinco montañas
Mình đã nói với một ông mà ông ta bảo đã leo lên # ngọn núi trong đời
Arregló sentimientos dañados que podrían haber escalado a hostilidad permanente.
Ông ấy phục hồi những tổn thương vốn có thể leo thang trở thành thù địch lâu dài.
Recibe su nombre en homenaje a María de los Remedios de Escalada quien fuera esposa de José de San Martín.
Bà là hậu duệ của María de los Remedios de Escalada và bà là con gái lớn của José de San Martín, người đã lãnh đạo cuộc chiến giành độc lập từ Tây Ban Nha.
Jim bridger y yo iniciamos la escalada de una de las Montañas Rocosas.
Jim Bridger và tôi chúng tôi có leo lên một ngọn đồi nhỏ xíu trong dãy Rocky.
Muchas están preocupadas por su seguridad personal en vista de la escalada de la violencia y el delito en esta zona.
Nhiều người quan tâm đến an ninh cá nhân vì cớ sự hung bạo và tội ác gia tăng ở vùng này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escalada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.