escalera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escalera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escalera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escalera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu thang, thang, Cầu thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escalera

cầu thang

noun

¡Qué estrechas son estas escaleras!
Cầu thang hẹp thật!

thang

noun (Marco usualmente portátil, de madera, metal o cuerda, que se utiliza para ascender o descender, formado por dos piezas verticales largas a las cuales se unen piezas horizontales unidas a intervalos fijos formando escalones.)

Perdí el equilibrio y me caí por las escaleras.
Tôi bị mất thăng bằng và ngã xuống thang.

Cầu thang

noun (construcción diseñada para comunicar varios espacios situados a diferentes alturas)

¡Qué estrechas son estas escaleras!
Cầu thang hẹp thật!

Xem thêm ví dụ

En un combate en las escaleras, Ávila cae y muere, mientras Langdon queda inconsciente y golpeado.
Trong trận chiến trên cầu thang hở, Ávila rơi xuống vực và chết, trong khi Langdon bị đánh bất tỉnh.
Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Los visitantes pueden acceder al sistema de cuevas bajo tierra descendiendo 75 m en ascensor o por escaleras, y luego explorar el sistema de cuevas a pie y en bote.
Kể từ những năm 1930, du khách có thể vào hệ thống hang động ngầm xuống 75 m bằng thang máy hoặc cầu thang, và sau đó khám phá hệ thống hang động đi bộ và bằng thuyền.
¿Esto tiene algo que ver con las escaleras de las caíste?
Cái này có liên quan gì tới những bậc thang em bị té không?
La escalera se derrumbaba.
Cầu thang thì muốn sập đến nơi.
Frank, te necesitamos aquí, y trae la escalera.
Frank, chúng tôi cần anh lên đây, và... mang thang tới.
Subid por la escalera principal.
Đi cầu thang chính!
Llegado al pie de la pequeña escalera, les hizo esperar.
Đến chân cầu thang nhỏ, ông để họ đợi.
Cuando subimos esa escalera, el autointerés se desvanece, nos volvemos menos interesados en nosotros mismos, y nos sentimos mejores, más nobles y en algún modo, elevados,
Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ
Aquí hay un pasaje clave en el que básicamente describe la escalera.
Đây là một đoạn quan trọng mà anh mô tả cái thang kia.
Esta era su habitación, su apartamento sus escaleras, su calle y finalmente, su ciudad.
Nơi đây có căn phòng ấm cúng của bà, căn hộ của bà, cầu thang quen thuộc, phố xá thân thương, à hơn hết cả, đây là thành phố quê hương bà.
Y entonces, subió por la escalera de incendios y golpeó con su patita en la ventana para que le dejáramos entrar...
Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào.
Escaleras y esquinas.
Ăn trọn bàn.
Entonces averigüemos quién está en la escalera.
Được rồi, vậy chúng ta hãy tìm hiểu xem ai ở trên các bậc thang đó.
¿No tienes una escalera?
Esther, bà chưa quyết định được sao?
Sin embargo, la escalera lateral no fue la única característica extraña del lugar, tomado de mar farings anterior del capellán.
Tuy nhiên, các bậc thang bên là không chỉ có tính năng kỳ lạ của nơi này, vay mượn từ của giáo sĩ biển farings cũ.
Vives escaleras arriba.
Anh sống ở tầng trên.
Uno baja hacia nuestro vestíbulo pasa por el vestíbulo con nuestros colgantes, les gusten o no, subiendo por la escalera que conduce al auditorio.
Bạn sẽ đi dọc hành lang, đi ngang hành lang với mũi khoan đung đưa dù bạn có thích chúng hay không, đi lên cầu thang hướng bạn đến khán phòng.
Para sorpresa de ellos, al abrirse las puertas del ascensor, salieron oficiales de la policía japonesa, quienes treparon rápidamente la escalera hasta la azotea.
Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng.
Ahora, ¿cómo bajará las escaleras?
Bây giờ, làm sao ông có thể xuống cầu thang đây?
Y de repente al yo bajar las escaleras me fijé en que había un hombre inclinado hacia un costado, sin camisa, sin moverse, y la gente estaba pasando por encima de él -- cientos y cientos de personas.
Và đột nhiên khi đang đi xuống tôi để ý một người bám trụ ở bên hông, cởi trần, bất động, và mọi người thì đang bước qua ông -- hàng trăm hàng trăm người.
Y subí corriendo las escaleras, y allí estaba uno de mis libros favoritos de todos los tiempos, "La reina de los elefantes" de Mark Shand --No se si alguno de ustedes lo conocen.
Và tôi chạy lên cầu thang, và có một trong những quyển sách tôi luôn yêu quý, "Du hành trên chú voi của tôi" viết bởi Mark Shand -- không biết ai trong số các bạn biết quyển này không.
Decía que podía escuchar la fiesta en la cocina, pero se sentía como si estuviera atrapado en el sótano, en su pequeño mundo, queriendo ser parte de la fiesta pero no pudiendo subir las escaleras.
Cậu có thể nghe được âm thanh bữa tiệc từ trong bếp, nhưng lại luôn cảm thấy mình bị kẹt dưới hầm, trong thế giới nhỏ của mình, muốn được tham gia bữa tiệc đó nhưng lại không tài nào đi lên lầu.
Inmediatamente me agarraron del brazo y me hicieron subir la escalera, exigiéndome que los llevara a la oficina de Zürcher.
Ngay tức khắc họ túm lấy tôi và lôi tôi lên cầu thang, bắt tôi phải dẫn họ đến văn phòng của Zürcher.
Extendiéndose hasta 1985, la torre se remodela centrándose en tres características principales: el aligeramiento de la estructura del edificio; la reconstrucción total de los ascensores y las escaleras; y la creación de medios de seguridad adaptados al éxito popular de la torre.
Công việc tiến hành từ 1980 đến năm 1985, với ba hướng chính: Làm nhẹ bớt cấu trúc của công trình Xây dựng lại toàn bộ các thang máy và cầu thang bộ Sử dụng các biện pháp an toàn mới, phù hợp số lượng khách gia tăng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escalera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới escalera

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.