escabullirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escabullirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escabullirse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escabullirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tránh, lẩn, thoát, trốn thoát, buột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escabullirse

tránh

(dodge)

lẩn

(slip away)

thoát

(to escape)

trốn thoát

(to escape)

buột

(slip off)

Xem thêm ví dụ

Y si lo dejas escabullirse se perderá al igual que sus víctimas, y nunca lo volverás a ver.
Và nếu cô để hắn thoát, Hắn sẽ biến mất như các nạn nhân và cô sẽ không bao giờ thấy nữa.
Summers sabía escabullirse.
Cậu không thể theo dõi Summers đến một sa mạc.
¿Está prohibido escabullirse a la ciudad y robar a su khaleesi?
Thế lẻn vào kinh thành của họ và đánh cắp Khalesii không cấm kỵ sao?
Lo vi escabullirse de la capilla
Tôi thấy hắn lẻn ra khỏi nhà nguyện.
No podemos simplemente escabullirse y dejar que ellos toman de nosotros.
Ta không thể chỉ lén bỏ đi và để họ cứ lấy của ta.
"""Me gustaría charlar,"" dijo ella, intentando escabullirse por delante de él, ""pero Lucas está enfermo, y Jane..."""
“Tôi rất muốn nói chuyện”, cô nói, cố đi lướt qua anh, “nhưng Lucas đang ốm, và Jane...”
Si cualquiera de sus invitados fuera conocido suyo, tendría que escabullirse rápidamente.
Nếu có bất kì vị khách nào của bà quen anh, anh sẽ phải lẩn trốn rất nhanh.
El tipo vive como si estuviera listo para escabullirse de un momento a otro.
Anh ta sống như sẵn sàng trốn khi được báo gấp.
Hay una diferencia entre escabullirse al burdel de Villa Topo y dormir con el enemigo.
Có sự khác biệt giữa việc lẻn tới nhà chứa tại Mole và ngủ với kẻ thù.
Estábamos siguiendo una proyección holográfica lo que le permitió a la Waverider escabullirse.
Chúng ta đã đuổi theo một hình ảnh ba chiều nên làm cho tàu Waverider trốn thoát.
Una vez más, Lauda intenta escabullirse por dentro.
Một lần nữa, Lauda cố len vào phía trong.
Logró escabullirse.
Tôi nghe điều này trên radio.
No es fácil escabullirse de esa casa, blanca de once dormitorios, 35,5 baños...
Không dễ để thoát khoải một căn nhà lớn, màu trắng, 11-phòng ngủ, 35 chiếc giường-và một phòng tắm...
Rahab prepara el escape de los espías: cuelga una soga de su ventana para que puedan bajar por el muro y escabullirse hacia las montañas.
Theo lời khuyên của Ra-háp, hai do thám trèo xuống vách thành bằng sợi dây được thòng từ cửa sổ, rồi nhanh chóng lẻn vào miền núi.
Sin embargo, Rachel logró escabullirse.
Và bằng cách nào đó, Rachel vẫn tìm được cách thoát ra.
Les ayudé a escabullirse seis meses.
Tớ giúp 2 người trốn tránh trong 6 tháng.
-Entonces vio a Lindsey escabullirse escaleras arriba para ganar unos pocos minutos antes de los saludos de rigor-.
Rồi bà thấy Lindsey dang rón rén lẻn lên gác, cố vớt vát thêm ít phút trước màn chào hỏi bắt buộc .
Tiene una tendencia a escabullirse a la ciudad, donde trabaja de forma secreta como camarero en un café.
Anh thích trốn ra ngoài vào thị trấn, bởi vì công việc riêng của anh là một bồi bàn tại một quán café.
(Risas) "Así, cuando vengan las medusas y abran sus tentáculos sobre los peces estarán tan ocupadas con ellos que Ud. podrá escabullirse".
(Cười) "Và khi loài sứa đến, quấn súc tu của chúng quanh đàn cá, chúng sẽ bận rộn với việc đó, và cô chỉ việc chuồn qua."
A pesar de que la frase “ya lo he hecho” funciona como excusa para escabullirse de la actividad del patinaje, rehusar la invitación para un paseo en motocicleta, o evitar la salsa picante de un restaurante, no es una excusa aceptable para evadir las responsabilidades convenidas de consagrar nuestro tiempo, talentos y recursos en la obra del reino de Dios.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escabullirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.