escala trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escala trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escala trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escala trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là co giãn, gam, tỉ lệ bản đồ, Tỉ lệ bản đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escala

co giãn

noun

Esta opción escala la pantalla remota al tamaño de su ventana
Tùy chọn này co giãn màn hình ở xa cho phù hợp với kích thước cửa sổ

gam

noun

y sigo con el siguiente conjunto de letras del alfabeto, en la misma escala:
và tôi tiếp tục với những chữ cái tiếp theo trong bản chữ cái, cùng một gam:

tỉ lệ bản đồ

noun

Tỉ lệ bản đồ

Xem thêm ví dụ

Las economías de escala generan este comportamiento sigmoideo.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
Escala el Muro.
Vượt qua Thành.
Escala de grises borrador (Cartucho de tinta negro
Nháp mức xám (hộp đen
En las guerras del siglo XX la muerte se ha dado en una escala difícil de aprehender.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
Pero gracias a la ciencia tenemos una idea bastante buena de lo que ocurre a escala molecular.
Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.
Lou, subestimaste la escala de tus préstamos incobrables.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
Y aquellos con los puntajes más altos en la escala tendían no sólo a ver más patrones en las imágenes degradadas, sino patrones incorrectos.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
En una escala astronómica ese es un agujero negro muy pequeño.
Trong đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất nhỏ.
Para que las puntuaciones sean coherentes, las adaptamos a una escala determinada y descartamos las que nos parecen cuestionables o poco fiables.
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
Se llevaron las expropiaciones de tierras a gran escala y esfuerzos fallidos por obligar a la producción de cultivos de exportación, imponer el servicio militar, restringir el uso de la lengua española y eliminar las costumbres tradicionales, como las peleas de gallos.
Nó dẫn tới Tước quyền sở hữu đất đai quy mô lớn và thất bại trong nỗ lực để buộc sản xuất nông sản xuất khẩu, áp đặt các dịch vụ quân sự, hạn chế sử dụng các ngôn ngữ Tây Ban Nha, và đàn áp những phong tục truyền thống.
Bueno, pues una élite y sus facilitadores han estado haciendo millones de dólares apoyando la tala a escala industrial durante muchos años.
Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm.
Es una escala logarítmica, así que lo que parece un crecimiento constante es realmente una aceleración en términos reales.
Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế
“Violaciones a los derechos humanos a gran escala y el terrorismo de estado siguen siendo la orden del día... Hoy por hoy todos están en peligro, no solamente aquellas personas que viven en Chechenia, pero también las que viven en Rusia... La sociedad responderá.
Hiện nay mọi người đều bị nguy hiểm, không chỉ những người sống ở Chechnya, nhưng cả những người sống ở Nga cũng vậy...
Tengo una maqueta a escala aquí.
Tôi có một mô hình ở đây.
Así que, ¿qué significa diseñar a escala global?
Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?
En la década de 1950 el astrónomo franco-estadounidense Henri Gérard de Vaucouleurs fue el primero en argumentar que este exceso representa una gran escala de estructura galáctica, acuñando el término "Supergalaxia local" en 1953, que cambió a "supercúmulo local" (LS) en 1958.
Trong những năm 1950, nhà thiên văn người Mỹ-Pháp Gérard Henri de Vaucouleurs lần đầu tiên đã lập luận rằng những hình dạng thiên thể quá lớn này có thể biểu diễn một cấu trúc của kiểu thiên hà lớn, và ông đưa ra thuật ngữ "Siêu thiên hà địa phương" vào năm 1953 sau đó đổi thành "Siêu đám địa phương" (Local Supercluster- LSC) năm 1958.
Y, esencialmente, a la postre, todas las piezas se alinean gracias al origami, gracias a que el origami nos permite una precisión a escala micrométrica de la alineación óptica.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
Tamaño y escala ya no son lo mismo.
Chiều kích và quy mô không còn như cũ nữa.
Y como esto es aprendizaje automático, no la programación tradicional, no hay una variable etiquetada como "mayor riesgo de depresión", "mayor riesgo de embarazo", "escala de chico agresivo".
Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng".
Nunca antes se han predicado “estas buenas nuevas del reino” en semejante escala.
‘Tin mừng nầy về nước Đức Chúa Trời’ chưa từng được rao giảng đến mức độ rộng lớn như thế.
Existe en varias capas: ecosistemas, especies y genes en varias escalas: internacional, nacional, local, comunal... pero hacer por la naturaleza lo que Lord Stern y su equipo hicieron por el clima no es tan fácil.
Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng.
Y es importante tener en cuenta que son a escala, así que si se paran a 6 metros y pueden leer entre esas dos líneas negras, tienen una vista de águila.
Và nếu bạn để ý, chúng được dùng để đo mắt... nên nếu bạn lùi 20 bước, bạn vẫn đọc rõ dòng chữ giữa 2 vạch đen thì mắt bạn 20/20.
O, quizá miramos con la escala incorrecta.
Hoặc có thể chúng ta đã tìm kiếm trên một quy mô sai.
Vemos, por lo tanto, que Jehová puede emplear su espíritu santo para realizar obras a gran escala, como la creación del universo.
Đức Giê-hô-va có thể dùng thánh linh trong phạm vi rộng lớn, như khi sáng tạo vũ trụ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escala trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.