escalera eléctrica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escalera eléctrica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escalera eléctrica trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escalera eléctrica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thang cuốn, thang máy, Thang cuốn, thang máy liên tục, quy định điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escalera eléctrica

thang cuốn

(escalator)

thang máy

(escalator)

Thang cuốn

(escalator)

thang máy liên tục

(escalator)

quy định điều chỉnh

(escalator)

Xem thêm ví dụ

Vivir en una sociedad donde conduces hasta el estacionamiento y tomas una escalera eléctrica hasta la corredora, prueba que estamos haciendo algo mal.
Việc chúng ta có một xã hội nơi bạn lái xe tới bãi đỗ xe và dùng thang máy để tới máy chạy bộ cho thấy ta đang làm sai điều gì đó.
Me subí por las escaleras traseras, Y cuando me paré, la corriente eléctrica se me entró por el brazo, bajó hacia los pies... y eso fue todo.
Tôi chạy lại cái cầu thang đằng sau lưng tàu, và khi tôi leo lên, một dòng điện chạy xuyên qua cánh tay tôi, đẩy ngã và thoát ra khỏi chân tôi, và nó là thế đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escalera eléctrica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.