escotilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escotilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escotilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escotilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cửa sập, gạch bóng, nở, ấp, cửa cống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escotilla

cửa sập

(hatch)

gạch bóng

(hatch)

nở

(hatch)

ấp

(hatch)

cửa cống

(hatch)

Xem thêm ví dụ

Abriendo escotillas.
Mở nắp hầm hỏa tiễn.
¿No cerraste la escotilla?
Không phải cậu đã đóng cửa rồi sao.
Si abro la escotilla de carga, los perderás a todos.
Em mà mở chốt khoang hàng, anh sẽ mất chúng đấy.
¡ Cierren la escotilla!
Đóng cửa hầm lại
Abran las escotillas y colóquense en silencio sobre cubierta.
Mở tất cả nắp tàu và im lặng tiến lên boong!
¿ Esta es la escotilla?
Đây là cái hầm hả?
Repito no abra la escotilla.
Tôi nhắc lại, không được mở cửa khoang.
¡ La escotilla!
Cửa hầm!
Uno se sube, cierra la escotilla, prende el oxígeno, prende el filtro de gases, que elimina el CO2 del aire que uno respira, y te tiran por la borda.
Bạn leo vào, đóng cửa khoang lại, bơm chút oxy bật cái máy lọc này lên, cái máy giúp loại bỏ CO2 trong không khí bạn thở, và họ sẽ đưa bạn xuống.
A la escotilla
Vào khoang đi.
También se descubrió una escotilla doble en la popa del barco, utilizada como salida de emergencia para lanchas de alta velocidad.
Con tàu cũng có một cái hố kép ẩn ở đuôi tàu được sử dụng như một cánh cửa ra cho xuồng cao tốc.
Cierren todas las escotillas y aseguren toda la ventilación.
Đóng các khoang hầm và hệ thống thông gió.
Walter, cierra las puertas tras nosotros y abre la escotilla al Nivel C.
Walter, khóa hết các cửa sau chúng tôi và mở cửa sập đến tầng C.
¡ Tengo que cerrar la escotilla!
Tôi đã đến gần nắp hầm. Mẹ kiếp!
Ud. me ordenó cerrar la escotilla por la vida de todos los hombres en la batería de proa.
Ông đã ra lệnh cho tôi đóng cửa sập, mặc kệ mạng sống của mọi người trong pin phía trước
Abre la escotilla del motor.
Đi mở cửa buồng động cơ mau.
—Mañana, a la misma hora, habrá que reabrir las escotillas para renovar el aire del Nautilus.
-Ngày mai, cũng vào giờ này, ta lại phải mở nắp tàu để bơm không khí vào các bể chứa.
¡ Todos a la escotilla!
Tất cả lên boong!
¿Quieres decir la escotilla?
Ý cô là cái hầm?
Hay una escotilla.
Có cái một cái cửa sập.
Siempre es un Terminator o una Matrix o un astronauta que es expulsado por una escotilla en " 2001 ".
Kiểu phim như " The Terminator " hay " Matrix " hay phi hành gia bị kẹt ngoài không gian trong phim " 2001 ".
Y ahora, ¡ con qué gusto voy a bajar de este mástil y se sientan en las escotillas se donde usted se sienta y escucha a medida que escucha, mientras que algunos de ustedes me lee que otros y más terrible lección que Jonás enseña a mí, como piloto del Dios viviente.
Và bây giờ như thế nào vui vẻ tôi sẽ đi xuống từ đầu cột và ngồi trên hầm có nơi bạn ngồi và lắng nghe khi bạn lắng nghe, trong khi một số người trong các bạn đọc ME đó khác và khủng khiếp hơn bài học mà Jonah dạy ME, là một phi công của Thiên Chúa hằng sống.
Las escotillas y los ventiladores se abrirán, y los extractores irán al revés, introduciendo aire del exterior.
kéo cái cần gạt này. các máy lọc sẽ đảo ngược và hút không khí bên ngoài vào trong.
Mire por su escotilla de estribor.
Nhìn ra ngoài cửa sổ đi, bên mạn phải ấy.
Bueno, todo por la escotilla, como decimos los lobos de mar.
À, xuống cổ họng, như kiểu nói của dân biển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escotilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.