escritorio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escritorio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escritorio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escritorio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bàn làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escritorio

Bàn làm việc

noun

Tu escritorio esta tal como lo dejaste.
Bàn làm việc của anh vẫn nguyên vẹn như lúc anh ra đi.

Xem thêm ví dụ

Antes de la próxima situación estresante de evaluación , durante 2 minutos, traten de hacer esto, en el ascensor, en el baño, en su escritorio a puerta cerrada.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Un gestor de ventanas mínimo basado en AEWM, mejorado con soporte para escritorios virutales y, parcialmente, GNOMEName
Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName
Al finalizar la entrevista, sacó unos formularios de su escritorio y me pidió que los llenara.
Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào.
Lo que no tenemos claro es qué hacía en el escritorio de Gene.
Thứ đó không rõ ràng với chúng ta như những gì trên bàn của Gene.
Pudo ser menos doloroso si te hubiera preocupado más mi hija y menos tu maldito escritorio.
Anh đã có thể không gây ra sự đau đớn này nếu như có chút quan tâm tới con gái tôi hơn là cái bàn giấy chết tiệt của anh
Vi el sello en el escritorio, señor.
Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài.
Él obispo saltó de la silla y, dando palmadas sobre el escritorio, dijo: “Eso es lo más maravilloso que puedes hacer”.
Vị giám trợ nhảy dựng lên từ ghế của mình, vỗ tay lên bàn làm việc và nói: “Điều đó là điều tuyệt vời nhất mà tôi có thể hình dung ra cho em.”
A diferencia de los ambientes de escritorio más tradicionales, no utiliza una metáfora de escritorio y solo se enfoca en una tarea a la vez.
Không giống như các môi trường desktop truyền thống khác, nó không sử dụng phép ẩn dụ "desktop" mà chỉ tập trung vào một tác vụ vào một thời điểm.
Hay un largo camino antes de que llegue al escritorio del Presidente.
Chúng ta còn một chặng đường dài trước khi nó được đặt trên bàn của tống thống.
Llévate todo tu trabajo y ponlo en mi escritorio el lunes a las 6:00 a.m.
Đem hết việc về nhà và kết quả phải nằm trên bàn của tôi vào 6 giờ sáng thứ hai.
Un potente gestor de ventanas, compatible con ICCCM y que soporta varios escritorios virtualesName
Trình quản lý cửa sổ tương thích với ICCCM nhiều chức năng, quản lý nhiều màn hình nền ảoName
Ruta al directorio del escritorio
Đường dẫn tới thư mục màn hình nền
Y esto era para un fondo que el distrito escolar tenía para poner una computadora de escritorio y una conexión de banda ancha en cada hogar que tuviese un niño en el sistema escolar público.
Có hàng ngàn chấm màu xanh trên toàn hạt này Để cho một quỹ của phòng giáo dục để đưa máy tính bàn và kết nối mạng đến mọi nhà có trẻ em trong hệ thống giáo dục công.
Captura el escritorio
Chụp toàn bộ màn hình
Cambiar al escritorio inferior
Cửa sổ tới màn hình ngay dưới
El 8 de febrero de 2007, Linspire, Inc. y Canonical Ltd, el principal patrocinador y desarrollador del sistema operativo Ubuntu, anunciaron planes para una nueva alianza tecnológica, con el objetivo de que Linspire "empiece a basar... ofertas de Linux de escritorio en Ubuntu".
Ngày 08/2/2007 Linspire, Inc. và Canonical Ltd, nhà tài trợ chính cũng như phát triển của hệ điều hành Ubuntu, đã công bố kế hoạch cho một quan hệ đối tác công nghệ mới, với Linspire nhằm "bắt đầu căn cứ... cung cấp máy tính để bàn Ubuntu Linux."
Ventana al escritorio
Cửa sổ tới màn hình
La tabla de datos de este informe muestra una fila para cada categoría de dispositivos que se define en Analytics: Escritorio (que incluye los ordenadores portátiles), Tablet y Móvil.
Bảng dữ liệu trong báo cáo này hiển thị một hàng cho mỗi danh mục thiết bị được xác định trong Analytics: Máy tính để bàn (bao gồm cả máy tính xách tay), Máy tính bảng và Thiết bị di động.
Se habría caído la derecha de su escritorio!
Ông sẽ rơi ra khỏi bàn làm việc của ông!
Y me cuente que tiene en su escritorio una foto de mí en medio del cable con la paloma en la cabeza.
Và anh ấy nói rằng trên bàn của anh ấy có bức ảnh của tôi đang lơ lửng trên dây với chú bồ câu bay qua đầu
Permitir que conexiones & no invitadas controlen el escritorio
Cho phép các kết nối không giấy mời điều khiển màn hình
Tenía su nombre luego lo puso en su escritorio.
Chỉ thấy nó đã mở sẵn và tên của sếp ở trên bàn.
" Asses ", dijo el doctor Kemp, balanceando todo sobre sus talones y camina de vuelta a su escritorio mesa.
" Asses! " Tiến sĩ Kemp cho biết, đánh đu vòng trên gót chân của mình và đi bộ trở lại của mình bằng văn bản bảng.
Así que dile al escritorio ruso que has visto las estrellas sobre mi corazón.
Cho nên, ông hãy báo với mật vụ Nga là ông đã được nhìn thấy những ngôi sao nằm trên tim của tôi.
Paulo VI “guardaba un dedo del apóstol [Tomás] en el escritorio de su estudio”, y Juan Pablo II “guarda, en su propio apartamento, fragmentos de los [...] restos mortales” de “San Benito” y “San Andrés” (30 giorni, marzo de 1990, página 50).
Giáo hoàng Phao-lồ VI “đã giữ một ngón tay của sứ đồ [Thomas] trên bàn trong phòng làm việc của ông” và Giáo hoàng Gioan Phao-lồ II “giữ trong căn phòng riêng của ông những mảnh...di hài” của “thánh Benedict” và “thánh Andrew” (30 giorni, tháng 3 năm 1990, trang 50).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escritorio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.