escribir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escribir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escribir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escribir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là viết, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escribir

viết

verb

La mayoría de la gente escribe sobre su vida cotidiana.
Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày.

ghi

verb

Deberías verme escribir mi nombre en la nieve.
Tao nghĩ mày nên thấy tao ghi tên tao trên tuyết.

Xem thêm ví dụ

Pasan los años, por supuesto, y escribir no ocurre de forma instantánea, de eso intento convencerles aquí en TED.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
Cuando me senté a escribir un libro sobre creatividad, me di cuenta de que se invirtieron los pasos.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
Una vez que los alumnos hayan terminado de estudiar, invite a varios de ellos a escribir en la pizarra, debajo de la referencia de las Escrituras que corresponda, una verdad que hayan aprendido sobre el Salvador.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Entonces podrías escribir 7 por x es igual a 14.
Do đó, bạn có thể có 7 nhân bằng 14.
A principio de nuestro tercer mes, estaba sentado en la sala de enfermeras una noche en el hospital, mientras alternaba entre llorar y dormitar al intentar escribir las órdenes de admisión para un niño con pulmonía.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Después de que termine el video, verán una ventana que se ve como esta y que pueden usar para escribir y ejecutar código en Python.
Sau khi xem hết đoạn phim này, sẽ có một cửa sổ trông như thế này để các bạn sử dụng và viết, chạy mã Python.
¿Quién podría escribir algo tan enredado, complejo y necio?
Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế?
Creo que deberas escribir lo que dije,
Biết đâu con muốn viết ra đôi điều gì đó.
Jehová inspiró al profeta Isaías a escribir estas tranquilizadoras palabras: “[Dios] está dando poder al cansado; y hace que abunde en plena potencia el que se halla sin energía dinámica.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
En el mundo hoy hay muchos jóvenes a quienes después de terminar sus estudios todavía se les hace difícil escribir y hablar correctamente e incluso efectuar los más sencillos cálculos aritméticos; y tienen solo un conocimiento muy limitado de historia y geografía.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Tal vez podrían escribir estas preguntas en su diario personal y meditarlas cada domingo de este mes.
Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này.
Le gustaría poder escribir una carta a su madre, contarle todo lo que le había ocurrido hasta entonces.
Cô muốn viết thư cho mẹ, trong đó sẽ kể mọi chuyện xảy ra với cô.
Los que lo capturaron en Hanoi finalmente le permitieron escribir a casa, pero debía limitar su mensaje a 25 palabras”.
Cuối cùng, những người bắt giam anh ở Hà Nội cho phép anh viết thư về nhà, nhưng giới hạn lá thư của anh là ít hơn 25 từ.”
La última carta la escribiré para mi y borraré de mi memoria que las he escrito.
Bức cuối cùng tôi viết cho chính tôi.... Và sau đó tôi cần xóa bỏ ký ức đã viết nó.
Cuando Pablo habló sobre lo que ayudó a Jesús a aguantar, también indicó lo que nosotros debemos hacer, al escribir: “Corramos con aguante la carrera que está puesta delante de nosotros, mirando atentamente al Agente Principal y Perfeccionador de nuestra fe, Jesús”.
Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2).
¿Así que eres una mujer de 40 años fingiendo ser una de 26 que finge escribir sobre una de 40 años?
Vậy cậu là người phụ nữ 40 giả vờ là cô gái 20 người đang giả vờ viết bằng giọng văn của người 40?
De todos modos, pudo escribir a los colosenses: “Aunque estoy ausente en la carne, sin embargo estoy con ustedes en el espíritu, regocijándome y contemplando su buen orden y la firmeza de su fe para con Cristo”.
Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”.
Si voy a la luna para conseguir un inversor, ¿me escribirás?
Nếu tôi lên mặt trăng xin cấp vốn, cô có liên lạc với tôi không?
Cuando la jefa de redacción se enteró del evento, sugirió escribir un artículo.
Khi được cho biết về sự kiện này, người chủ bút đề nghị nên viết một bài về đề tài đó.
Todo el mundo puede escribir listas.
Tất cả mọi người đều có thể liệt kê.
Dios sabe que no tenía que escribir, después de todo ese dinero con A Sangre Fría.
Chỉ có chúa mới biết tựa đề thật sự của cuốn tiểu thuyết đó là gì.
Habia una vez un niño, no me pregunten en donde, que no podia leer ni escribir.
Có một cậu bé, đừng hỏi thầy ở đâu nhé, cậu ta không thể đọc và viết.
“El hecho de poder leer y escribir está cambiando nuestra vida y la de nuestros hijos”, afirmó Gladis Aseidu, de la Rama Sankubenase.
Gladis Aseidu thuộc Chi nhánh Sankubenase nói: “Việc có được khả năng đọc và viết đang thay đổi cuộc sống của chúng tôi và cuộc sống của con cái chúng tôi.
Pueden escribir una carta a su gobierno y decirles tenemos que centrarnos en estas muy incomprendidas criaturas.
Bạn có thể viết thư cho chính phủ của mình và nói với họ rằng chúng ta cần chú trọng vào những sinh vật bị hiểu lầm này.
Uno fué un grupo de curiosos voluntarios que solo decidieron, saben qué, verdaderamente necesitamos esto, debemos de escribir uno, y lo que vamos a hacer con eso -- bien, ¡lo vamos a compartir!
Một bên là những tình nguyện viên hỗn tạp vừa đưa ra quyết định rằng chúng ta cần và nên viết một phần mềm, và ta cần làm gì với những gì hiện có.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escribir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới escribir

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.