escritor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escritor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escritor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escritor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà văn, nha van, tác giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escritor

nhà văn

noun (persona dedicada a la literatura)

Además de mí, ¿alguien conoce a otro escritor?
Ngoài chú ra, còn ai biết nhà văn nào khác không?

nha van

noun

tác giả

noun

Un gran editor protege al escritor de sus excesos.
Một biên tập viên xuất sắc giúp tác giả tránh khỏi những sự làm lố, thừa thải.

Xem thêm ví dụ

“La mente debe estar vacía para ver con claridad”, dijo un escritor sobre el tema.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Es una de las principales autoridades para conocer las herejías y escritores heréticos del siglo XII.
Đây là một trong những nguồn sử liệu đáng tin cậy nhất đối với các nhà văn và môn đồ dị giáo của thế kỷ 12.
En este caso en particular, abordamos la investigación como escritores... investigando un poco.
Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài.
Al llegar a la edad adulta, Helen Keller fue conocida por su amor por la lengua, su habilidad como escritora y su elocuencia como oradora.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
El escritor francés Voltaire dijo: “El hombre que en un ataque de melancolía se quita hoy la vida, hubiera deseado vivir de haber esperado una semana”.
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
Muchas veces la diferencia se debe a impresiones personales del escritor o a las fuentes que haya empleado.
Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng.
El escritor de Proverbios aconseja: “La blanda respuesta quita la ira, mas la palabra áspera hace subir el furor” (Proverbios 15:1).
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
" Tener un gran escritor es tener otro gobierno. "
" Để có một nhà văn vĩ đại thì phải có một chính phủ khác. "
Cuando el lector ve que este pasaje está en forma de verso, se da cuenta con más facilidad de que el escritor no estaba repitiendo las ideas tan solo por repetirlas, sino que estaba usando un recurso poético para darle más fuerza al mensaje de Dios.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
◆ Ha pasado por alto el punto de vista del escritor?
◆ Bạn không để ý tới quan điểm của người viết?
Tom es escritor.
Tom là nhà văn.
Muchos de los escritores bíblicos anunciaron cosas que Dios iba a hacer en el futuro.
Trong số người viết Kinh Thánh, nhiều người viết những điều mà Đức Chúa Trời sẽ làm trong tương lai.
Kleypas ha sido escritora de novela romántica a tiempo total desde que vendió su primer libro.
Kleypas đã trở thành một nhà văn tiểu thuyết toàn thời gian kể từ khi quyển sách đầu tiên được bán.
Su abuelo paterno fue el escritor trinitense Alfred Hubert Mendes.
Ông nội của anh là nhà văn người Trinidad Alfred Hubert Mendes.
En contraste, los escritores de la Biblia despliegan una franqueza excepcional.
Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có.
Un escritor famoso fue traicionado por su hermano.
Một nhà văn nổi tiếng bị người anh trai phản bội.
Dicen que los escritores bíblicos reflejaron las filosofías de las naciones vecinas y no trasmitieron con exactitud la verdad divina.
(Giê-rê-mi 8:9) Theo họ, những người viết Kinh Thánh phản ánh những triết lý của các nước chung quanh và không chuyển đạt một cách chính xác lẽ thật của Đức Chúa Trời.
“SI POR algo estuvo marcado el siglo XX, fue por la guerra”, señala el escritor Bill Emmott.
TÁC GIẢ Bill Emmott nói: “Thế kỷ 20 này đã bị chiến tranh ảnh hưởng sâu đậm hơn tất cả những tai họa khác”.
El escritor británico Richard Rees dijo: “La guerra de 1914 a 1918 hizo que dos hechos salieran a la luz: primero, que el desarrollo tecnológico había alcanzado tal punto que únicamente en un mundo unificado podía continuar sin desastre, y, segundo, que las organizaciones políticas y sociales existentes en el mundo hacían imposible la unificación de éste”.
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.
Raymond Carver (1938-1988), escritor de cuentos y poeta estadounidense.
Raymond Carver (1939-1988) là nhà văn viết truyện ngắn và nhà thơ người Mỹ.
Representa una silla vacía, símbolo utilizado durante treinta años por el PEN Inglés para representar a escritores encarcelados en todo el mundo.
Bức điêu khắc này miêu tả một ghế trống, và được lấy cảm hứng từ biểu tượng được Câu lạc bộ PEN Anh sử dụng 30 năm để thể hiện các nhà văn bị cầm tù trên toàn thế giới.
Como mi escritora favorita, Jane Austen, dice: "Una mujer soltera de siete y veinte no puede nunca esperar que va a sentir o inspirar afecto otra vez".
Như nhà văn yêu thích của tôi, Jane Austen nói: "Một người phụ nữ chưa có gia đình ở tuổi 27 không bao giờ có thể hy vọng cảm nhận hay truyền cảm hứng tình yêu lần nữa.
Cierto escritor señala: “Muchas personas van por la vida haciendo solo lo que se les pide.
“Nhiều người sống trên đời chỉ làm những gì bị bắt buộc làm”, một văn sĩ nói thế.
Un escritor se refirió a esto como la “cultura de la vergüenza”:
Một nhà văn gọi điều này là “văn hóa sợ xấu hổ”:
David, uno de los escritores bíblicos, afirmó: “Te elogiaré porque de manera que inspira temor estoy maravillosamente hecho” (Salmo 139:14).
Một người được soi dẫn để viết Kinh Thánh là Đa-vít đã thốt lên: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng” (Thi-thiên 139:14).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escritor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.